Bao nhiêu tiền thì có thể gửi tiết kiệm là nỗi băn khoăn của những người, những gia đình đang có vốn tiết kiệm nhỏ. Hãy để Taichinh.vip giúp bạn giải đáp thắc mắc này trong bài viết sau đây nhé.
Bao nhiêu tiền thì có thể gửi tiết kiệm có kỳ hạn ?
Các yêu cầu đối với số tiền nhỏ này khác nhau giữa các ngân hàng. Dưới đây là yêu cầu của một số ngân hàng lớn tại Việt Nam về số tiền tối thiểu khi gửi tiết kiệm có kỳ hạn. Bạn hãy tham khảo nhé.
- Ngân hàng BIDV – Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam. Một trong bốn trụ cột của lĩnh vực ngân hàng, với danh tiếng lớn. Để gửi tiết kiệm Ngân hàng BIDV yêu cầu số tiền ký quỹ tối thiểu để mở sổ tiết kiệm là 500.000 VND, 100 USD, 100 EUR.
- Ngân hàng Vietcombank – Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam với mạng lưới chi nhánh và phòng giao dịch rộng khắp sẽ phù hợp với nhiều đối tượng khách hàng có nhu cầu giao dịch qua quầy. Với VCB, số tiền gửi tối thiểu khi gửi tiết kiệm có kỳ hạn là 500.000 VND, 20 USD
- Vietinbank – Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam, cũng là một trong những ngân hàng lớn nhất hiện nay. Số tiền gửi tối thiểu khi gửi tiết kiệm có kỳ hạn là 100.000 VND, 10 USD, 10 EUR.
- ACB – Ngân hàng Á Châu. Một trong những ngân hàng uy tín được nhiều người lựa chọn để giao dịch. Đối với ngân hàng này, số tiền tối thiểu khi gửi tiết kiệm có kỳ hạn được yêu cầu là 1.000.000 VND hoặc 100 USD.
- VIB – Ngân hàng Quốc tế. Số tiền tối thiểu khi mở sổ tiết kiệm tại quầy là 1 triệu VND / 50USD / 50EUR. Đối với tiết kiệm điện tử số tiền tối thiểu là 1.000.000 VND.
- Techcombank – ngân hàng công nghệ và thương mại cổ phần Việt Nam. Techcombank yêu cầu số tiền gửi tối thiểu khi gửi tiết kiệm có kỳ hạn thường là 1.000.000 VND, 100 USD, 100 EUR, 100 AUD, 100 GBP, 100 JPY, 100 SGD.
Nhìn chung, ngoài hai ông lớn là BIDV và Vietcombank, hiện nay tất cả các ngân hàng TMCP đều yêu cầu số tiền mở sổ tiết kiệm tối thiểu là 1.000.000 đồng. Trên thực tế, nếu khách hàng muốn lập tài khoản tiết kiệm dài hạn với lãi suất cao thì số tiền gửi phải trên 1.000.000 đồng nhiều lần.
Công thức tính lãi suất tiền gửi tiết kiệm
Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng được hiểu chung là lãi suất% / năm. Công thức tính như sau:
Số tiền lãi = a x r(%/năm) x Số ngày thực gửi / 365
Trong đó:
- a là số tiền gửi
- r là lãi suất
Ví dụ bạn gửi số tiền 200 triệu với lãi suất 7%/năm cho kỳ hạn 6 tháng từ ngày 1/1/2019 đến 1/7/2020, số tiền lãi nhận được là:
Số tiền lãi = 200.000.000 x 7% x 181 / 365 = 6,742,466 VND
Phương thức trả lãi của hầu hết các sản phẩm tiết kiệm là trả lãi cuối kỳ, khi tài khoản tiết kiệm đáo hạn. Ngoài ra, các ngân hàng còn có hình thức gửi tiết kiệm trực tuyến trả trước và gửi tiết kiệm trực tuyến trả lãi định kỳ dành cho những khách hàng có nhu cầu lãi để trang trải chi phí sinh hoạt.
Khái niệm ngày đáo hạn và tất toán sổ tiết kiệm
Mỗi tài khoản tiết kiệm đều có một kỳ hạn (hoặc đáo hạn) cố định được chỉ định khi mở tài khoản tiết kiệm. Vào ngày này, bạn có thể thực hiện thanh toán (hoặc đóng tài khoản tiết kiệm) để thu hồi cả vốn và lãi phát sinh.
Hai phương thức tất toán tiết kiệm cho khách hàng mà ngân hàng thường sử dụng:
- Tự động gia hạn gốc và lãi: Đến hạn, tất cả các khoản tiết kiệm gốc và lãi sẽ được gửi vào ngân hàng với các kỳ hạn như trước đây. Lãi suất áp dụng là lãi suất ngân hàng quy định tại thời điểm gia hạn. Đây là sự lựa chọn tốt nhất cho khách hàng vì không có ngày lãi suất hoặc lãi kép bị lãng phí. Khách hàng có thể hủy tài khoản tiết kiệm bất cứ lúc nào nếu cần tiền.
- Tất toán tự động: Tài khoản tiết kiệm của bạn sẽ bị đóng khi đến hạn. Tài khoản của khách hàng sẽ được chuyển vào toàn bộ tiền gốc và lãi.
Có nên rút tiền tiết kiệm trước kỳ hạn không?
Trừ một số trường hợp đặc biệt khách hàng quyết định phong tỏa tài khoản tiết kiệm để vay tiền… thì khách hàng có thể rút toàn bộ số tiền tiết kiệm trước hạn bất cứ lúc nào.
Nếu bạn rút tiền trước hạn, toàn bộ tài khoản tiết kiệm của bạn sẽ được cộng dồn lãi suất theo thời hạn của khoản tiền gửi thay vì cộng dồn lãi suất cho khoản tiết kiệm của bạn. Lãi suất không kỳ hạn thường dưới 1% (VPBank: 0,5% / năm, Vietcombank 0,1% / năm).
Tại một số ngân hàng, nếu khách hàng của bạn cần tiền gấp trong vài ngày, hãy sử dụng tiền thấu chi làm tài sản thế chấp cho tài khoản tiết kiệm của mình để không phải trả tiền gửi trước hạn và không mất ngày tính lãi chưa trả.
Bảng thống kê lãi suất tiền gửi các ngân hàng hiện nay cập nhật mới nhất 2022
Lãi suất tiết kiệm ngân hàng 01/2022 hiện nay áp dụng cho khách hàng gửi tại Quầy (%/năm)
Ngân hàng | 01 tháng | 03 tháng | 06 tháng | 12 tháng | 18 tháng | 24 tháng | 36 tháng |
ABBank | 3,35 | 3,55 | 5,20 | 5,70 | 6,00 | 6,00 | 6,30 |
Agribank | 3,10 | 3,40 | 4,00 | 5,50 | 5,50 | 5,50 | – |
Bắc Á | 3,80 | 3,80 | 6,10 | 6,50 | 6,70 | 6,70 | 6,70 |
Bảo Việt | 3,35 | 3,45 | 5,90 | 6,35 | 6,50 | 6,50 | 6,50 |
BIDV | 3,10 | 3,40 | 4,00 | 5,50 | 5,50 | 5,50 | 5,50 |
CBBank | 3,50 | 3,75 | 6,25 | 6,55 | 6,70 | 6,70 | 6,70 |
Đông Á | 3,40 | 3,50 | 5,30 | 6,00 | 6,10 | 6,10 | 6,10 |
GPBank | 4,00 | 4,00 | 6,20 | 6,40 | 6,40 | 6,40 | 6,40 |
Hong Leong | 2.85 | 3 | 4.2 | 4.7 | 5 | 5 | – |
Indovina | 3,10 | 3,40 | 4,50 | 5,50 | 5,80 | 5,80 | – |
Kiên Long | 3,10 | 3,40 | 5,60 | 6,50 | 6,75 | 6,75 | 6,75 |
MSB | 3,00 | 3,80 | 5,00 | – | 5,60 | 5,60 | 5,60 |
MB | 2,50 | 3,20 | 4,25 | 4,85 | 5,50 | 5,35 | 6,20 |
Nam Á Bank | 3,95 | 3,95 | 5,60 | 6,10 | 6,70 | – | 5,90 |
NCB | 3,80 | 3,80 | 5,95 | – | 6,50 | 6,50 | 6,50 |
OCB | 3,35 | 3,50 | 5,20 | 5,90 | 6,00 | 6,10 | 6,15 |
OceanBank | 3,30 | 3,50 | 5,30 | 6,10 | 6,60 | 6,60 | 6,60 |
PGBank | 3,90 | 3,90 | 5,40 | 6,10 | 6,60 | 6,60 | – |
Public Bank | 3,30 | 3,60 | 5,00 | 6,20 | 6,70 | 5,80 | 5,80 |
PVcomBank | 3,90 | 3,90 | 5,60 | 6,20 | 6,55 | 6,60 | 6,65 |
Saigonbank | 3,10 | 3,40 | 4,70 | 5,60 | 5,80 | 5,80 | 5,80 |
SCB | 3,85 | 3,85 | 5,70 | 6,80 | 6,80 | 6,80 | 6,80 |
SeABank | 3,50 | 3,60 | 5,40 | 6,10 | 6,15 | 6,20 | 6,25 |
SHB | 3.6 | 3.8 | 5.9 | 6.5 | 6.7 | 6.8 | – |
TPBank | 3,20 | 3,45 | 5,30 | – | 6,00 | – | 6,00 |
VIB | 3,50 | 3,70 | 5,30 | – | 5,80 | 5,90 | 5,90 |
VietCapitalBank | 3,80 | 3,80 | 5,90 | 6,20 | 6,20 | 6,30 | 6,50 |
Vietcombank | 3,00 | 3,30 | 4,00 | 5,50 | – | 5,30 | 5,30 |
VietinBank | 3,10 | 3,40 | 4,00 | 5,60 | 5,60 | 5,60 | 5,60 |
VPBank | 3,30 | – | 4,70 | 5,00 | – | 5,10 | – |
VRB | – | – | – | 6,30 | 6,70 | 7,00 | 7,00 |
Nguồn: Webgia.com
Lãi suất tiền gửi các ngân hàng hiện nay 01/2022 dành cho khách hàng gửi trực tuyến (%/năm)
Ngân hàng | 01 tháng | 03 tháng | 06 tháng | 12 tháng | 18 tháng | 24 tháng | 36 tháng |
Bắc Á | 3,80 | 3,80 | 6,20 | 6,60 | 6,80 | 6,80 | 6,80 |
Bảo Việt | 3,55 | 3,65 | 6,10 | 6,55 | 6,70 | 6,70 | 6,70 |
CBBank | 3,60 | 3,85 | 6,35 | 6,65 | 6,80 | 6,80 | 6,80 |
GPBank | 4,00 | 4,00 | 6,20 | 6,40 | 6,40 | 6,40 | 6,40 |
Hong Leong | 3,00 | 3,15 | 3,50 | 4,60 | – | – | – |
Kiên Long | 3,20 | 3,66 | 5,86 | 6,76 | 6,85 | 6,85 | 6,85 |
MSB | 3,50 | 3,80 | 5,50 | 6,10 | 6,10 | 6,10 | 6,10 |
Nam Á Bank | 3,95 | 3,95 | 6,00 | 6,90 | 7,10 | 7,10 | 7,10 |
OCB | 3,80 | 3,85 | 5,40 | 6,10 | 6,20 | 6,30 | 6,35 |
OceanBank | 3,30 | 3,50 | 5,30 | 6,10 | 6,60 | 6,60 | 6,60 |
PVcomBank | 4,00 | 4,00 | 6,00 | 6,60 | 6,95 | 7,00 | 7,05 |
SCB | 4,00 | 4,00 | 6,45 | 6,80 | 6,95 | 6,95 | 6,95 |
SHB | 3,80 | 3,95 | 5,60 | 6,10 | 6,20 | 6,30 | 6,35 |
TPBank | 3,30 | 3,55 | 5,45 | 5,95 | 6,15 | 6,15 | 6,15 |
VIB | 3,50 | 3,70 | 5,30 | – | 5,80 | 5,90 | 5,90 |
VietinBank | – | – | – | 5,75 | – | – | 5,75 |
Nguồn: Webgia.com
Kết luận
Mong rằng với những chia sẻ của Taichinh.vip đã có thể giúp bạn giải đáp được thắc mắc bao nhiêu tiền thì có thể gửi tiệm kiện được và có thêm cơ sở, kiến thức trước khi gửi tiết kiệm tại các ngân hàng. Hãy lựa chọn ngân hàng có lãi suất cao, uy tín và thời hạn gửi phù hợp nhé.