Các dịch vụ chuyển tiền của Sacombank hiện nay rất đa dạng và phát triển mạnh với nhiều kênh như chuyển tiền qua ATM, Internet Banking, Mobile Banking, CMND/CCCD… nhằm tạo điều kiện thuận tiện cho khách hàng trong mỗi lần giao dịch. Bên cạnh đó, biểu phí chuyển tiền Sacombank vẫn luôn nhận được nhiều quan tâm của khách hàng. Bài viết sau sẽ cập nhật đầy đủ thông tin các mức phí chuyển tiền tại Sacombank mới nhất 2021.
Các hình thức chuyển tiền Sacombank hiện nay
Chuyển tiền trong nước
Có rất nhiều cách thức chuyển tiền được ngân hàng Sacombank áp dụng hiện nay như:
- Chuyển tiền offline: chuyển tiền tại các phòng giao dịch, chi nhánh, ATM.
- Chuyển tiền online: Internet Banking/Mobile Banking.
- Chuyển tiền nhanh liên ngân hàng 24/7.
Chuyển tiền quốc tế
Dịch vụ chuyển tiền quốc tế tại Sacombank vô cùng đơn giả, quý khách chỉ cần đem giấy tờ tùy thân và số tiền cần chuyển khi giao dịch là đã có thể thực hiện chuyển tiền quốc tế.
- Loại tiền gửi: USD.
- Loại tiền nhận: USD hoặc VND.
Biểu Phí Chuyển Tiền Ngân Hàng Sacombank mới nhất 2021
Sau đây là bảng cập nhật đầy đủ và chi tiết nhất biểu phí chuyển tiền tại Sacombank hiện nay:
Chuyển tiền tại các quầy giao dịch của Sacombank
Phí chuyển tiền Sacombank mới nhất hiện nay
Chuyển khoản | VND | Ngoại tệ | |
Trong hệ thống | Cùng tỉnh, thành phố nơi mở tài khoản thanh toán | Miễn phí | Miễn phí |
Khác tỉnh, thành phố nơi mở | 9.000đ/món | 0,01%; min: 1USD – max: 20USD | |
Nhận bằng CMND | 0,03%; min: 15.000đ – max: 900.000đ | – | |
Ngoài hệ thống | Cùng Tỉnh/TP nơi mở tài khoản thanh toán | 0,02%; min: 15.000đ – max: 900.000đ | 0,03%; min: 2USD – max: 50USD |
Khác Tỉnh/TP nơi mở tài khoản thanh toán | 0,045%; min: 25.000đ – max: 900.000đ | 0,05%; min: 5USD – max: 50USD | |
Nhận bằng CMND | 0,045%; min: 25.000đ – max: 900.000đ | ||
Điều chỉnh/ Yêu cầu hoàn trả LCK trong hệ thống nhận CMND/ LCK ngoài hệ thống | 15.000đ/lần | 1 USD/lần |
Phí chuyển tiền bằng CMND/CCCD:
Chuyển khoản trong hệ thống Sacombank tại ATM |
|
Phí chuyển khoản khác ngân hàng | 5.000 VNĐ |
Phí chuyển tiền đến thẻ Visa ngân hàng khác (VISA DIRECT) | Nạp tiền vào thẻ trả trước Visa: 7.000VNĐThanh toán thẻ tín dụng Visa: 7.000VNĐChuyển tiền đến thẻ thanh toán Visa: 7.000VNĐ |
Phí chuyển tiền – nhận bằng di động (CARDLESS) | 5.000 VNĐ |
Phí chuyển tiền Sacombank qua các cây ATM
Cách chuyển tiền bằng ATM
Cũng như các ngân hàng khác, sau đây là các bước thực hiện chuyển tiền bằng ATM:
- Bước 1: Cho thẻ vào khe đọc thẻ -> chọn ngôn ngữ Tiếng Việt/Tiếng Anh
- Bước 2: Nhập mã PIN
- Bước 3: Chọn Chuyển khoản
- Bước 4: Nhập số tài khoản của người nhận
- Bước 5: Cuối cùng là nhập số tiền cần chuyển vào và chờ máy thực hiện chuyển khoản.
Phí dịch vụ khi chuyển khoản bằng ATM:
Phí chuyển khoản cùng hệ thống Sacombank:
- Sacombank: 2.000 VNĐ
- Napas: 3.300 VNĐ
Phí chuyển khoản khác ngân hàng 5.000 VNĐ
Phí chuyển tiền bằng di động (CARDLESS): 5.000 VNĐ
Phí chuyển tiền đến thẻ Visa ngân hàng khác (VISA DIRECT):
- Phí nạp tiền vào thẻ trả trước Visa: 7.000VNĐ
- Phí thanh toán thẻ tín dụng Visa: 7.000VNĐ
- Phí chuyển tiền đến thẻ thanh toán Visa: 7.000VNĐ
Phí chuyển khoản Sacombank bằng Internet banking – Mobile Banking 2021
Phí chuyển tiền mặt từ Sacombank qua ngân hàng điện tử (ebanking và Mbanking) | ||
Chuyển khoản trong hệ thống từ tài khoản nhận bằng tài khoản | Cùng Tỉnh/TP | Miễn phí |
Khác Tỉnh/TP | 8.000đ | |
Chuyển khoản trong hệ thống từ thẻ nhận bằng tài khoản | 8.000đ | |
Chuyển khoản trong hệ thống nhận bằng CMND | Mức phí: 0,024%/tổng số tiền chuyểnTối thiểu: 15.000 VNĐTối đa: 900.000 VNĐ | |
Chuyển tiền – Nhận bằng di động | 8.000đ | |
Chuyển tiền đến Thẻ Visa | 15.000đ | |
Chuyển khoản ngoài hệ thống (nhận bằng tài khoản/ CMND) | Cùng Tỉnh/TP | Mức phí: 0,018%/tổng số tiền chuyểnTối thiểu: 15.000 VNĐTối đa: 900.000 VNĐ |
Cùng Tỉnh/TP | Mức phí: 0,041%/tổng số tiền chuyểnTối thiểu: 25.000 VNĐTối đa: 900.000 VNĐ | |
Chuyển khoản nhanh (nhận bằng tài khoản/ Thẻ) | ||
Dưới 100tr | 12.000đ | |
Từ 100tr đến 200tr | 15.000đ | |
Trên 200tr trở lên | 17.000đ |
Phí chuyển tiền ngoại tệ tại Sacombank
Phí chuyển tiền ngoại tệ của Sacombank
Khoản mục | Mức phí | |
1. Chuyển tiền đi bằng điện | ||
1.1 Phí chuyển | Phí dịch vụ mục đích chuyển tiền du học (học tập ở nước ngoài) | Mức phí: 0,20%/tổng số tiền chuyểnTối thiểu: 5 USDTối đa: 500 USD |
Mục đích khác du học (✼) | Mức phí: 0,25%/tổng số tiền chuyểnTối thiểu: 5 USD | |
Điện phí | 5 USD | |
1.2 Chuyển tiền đi Sacombank Lào/ Campuchia | Phí dịch vụ | Mức phí: 0,10%/tổng số tiền chuyểnTối thiểu: 5 USDTối đa: 300 USD |
Điện phí | 3 USD | |
1.3Phí NH nước ngoài – người chuyển chịu toàn bộ phí (phí OUR Guarantee) (*) | Lệnh chuyển bằng GBP | 30 GBP |
Lệnh chuyển bằng EUR | 25 EUR | |
Lệnh chuyển bằng SGD | 20 SGD (✼) | |
Lệnh chuyển bằng JPY | 5,000 JPY (✼) | |
Lệnh chuyển bằng USD, AUD | 21 USD | |
Lưu ý: Sacombank có thể thu thêm phí người chuyển trong một số trường hợp Ngân hàng thụ hưởng thu phí cao hơn quy định. | ||
1.4 Phí NH nước ngoài – người chuyển chịu một phần phí (phí OUR không Guarantee) | Lệnh chuyển bằng GBP | 8 GBP (đến Standard Chartered Bank) |
18 GBP (đến JPMorgan Chase Bank) | ||
Lệnh chuyển bằng USD | 9 USD (đến Wells Fargo Bank hoặc HSBC) | |
Lệnh chuyển bằng JPY | 2,000 JPY | |
Lệnh chuyển bằng CHF, CAD, THB, NZD, CNY | 18 USD | |
1.5 Tu chỉnh, hủy lệnh chuyển tiền (*) | 10 USD + phí trả nước ngoài (nếu có)/ lần | |
1.6 Phí tra soát (✼) | 10 USD/ lần | |
2. Nhờ thu trơn (Cheque, hối phiếu Ngân hàng) |
||
2.1 Nhận chứng từ gửi đi nhờ thu trơn | 2 USD/ chứng từ | |
2.2 Thanh toán nhờ thu | Mức phí: 0,20%/tổng số tiền chuyểnTối thiểu: 5 USDTối đa: 150 USD | |
2.3 Ký quỹ hủy/ hoàn trả Cheque, hối phiếu (✼) | Min: 65 USD | |
3. Nhận tiền chuyển đến bằng điện (nguồn từ nước ngoài) người thụ hưởng không có tài khoản tại Sacombank (nhận bằng CMND/ Hộ chiếu) | ||
3.1 Nguồn tiền từ nước ngoài (bằng điện chuyển tiền) | Nhận VND (tính trên số ngoại tệ chưa quy đổi) | 0,1%; min: 5 USD |
Nhận ngoại tệ | Mức phí: 0,55%/tổng số tiền chuyểnTối thiểu: 3 USDTối đa: tương đương | |
3.2 Nhận chuyển tiền từ Sacombank Lào/Campuchia | Nhận VND | Mức phí: 0,1%/tổng số tiền chuyểnTối thiểu: 5 USD |
Nhận ngoại tệ | Mức phí: 0,55%/tổng số tiền chuyểnTối thiểu: 3 USDTối đa: tương đương | |
3.3 Chuyển tiếp vào tài khoản thụ hưởng tại NH khác | Mức phí: 0.08%/tổng số tiền chuyểnTối thiểu: 6 USD/EURTối đa: 200 USD/EUR | |
4. Hoàn trả lệnh chuyển tiền (LCT) cho nước ngoài (*) | ||
Phí thoái hối | Giá trị LCT ≥ 17USD | 10 USD + phí trả nước ngoài (nếu có) |
2USD ≤ giá trị LCT < 17USD | 2 USD | |
Giá trị LCT < 2USD | Không thoái hối đưa vào thu nhập NH |
Phí chuyển tiền qua Sacombank Pay
- Tài khoản Sacombank Pay, Thẻ Sacombank, Tài khoản Sacombank: Miễn phí
- Thẻ Napas ngân hàng khác, Tài khoản ngân hàng khác: 2.500 VND
- Số thẻ Visa / Mastercard ngân hàng khác: 6.000 VND
Các hạn mức chuyển tiền tại Sacombank
- Hạn mức chuyển tiền áp dụng chung cho kênh iBanking và mBanking, Sacombank cho phép thực hiện giao dịch chuyển tiền tối đa 500 triệu đồng/giao dịch và 1 tỷ đồng/ngày.
- Tại cây ATM của ngân hàng Sacombank, số tiền chuyển khoản tối đa/lần: 10 triệu đồng và tối đa/1 ngày: 100 triệu đồng.
- Khác cây ATM tối đa/1 lần giao dịch: 2 triệu đồng, tối đa/1 ngày: 10 triệu đồng.
Thời gian chuyển tiền Sacombank phải mất bao lâu mới nhận được?
- Đối với dịch vụ chuyển tiền thông thường: sẽ mất thời gian khoảng 1 vài tiếng thậm chí có thể lên đến một vài ngày nếu chuyển đúng lúc cao điểm hoặc bị gián đoạn, muộn nhất là 3 ngày.
- Đối với dịch vụ chuyển tiền nhanh 24/7: quý khách sẽ nhận được tiền ngay sau khi chuyển khoản.
- Bên cạnh đó nếu quý khách thực hiện các giao dịch chuyển tiền vào cuối tuần hoặc ngoài giờ hành chính cũng có thể bị lâu thời gian hiện tại một chút thôi.
Bài viết trên đã cập nhật chi tiết các biểu phí dịch vụ chuyển tiền tại Sacombank mới nhất hiện nay. Hy vọng bài viết sẽ giúp ích cho quý khách trong việc kiểm tra được các mức giá phải trả trong mỗi chuyển tiền của mình nhé! Chúc quý khách chuyển khoản thành công!
Biểu Phí Chuyển Tiền Các Ngân Hàng Khác=>>>