Phí thường niên của Techcombank là gì? Đây là khoản phí do ngân hàng Techcombank triển khai để duy trì các sản phẩm dịch vụ (như thẻ tín dụng, thẻ ghi nợ, thẻ ATM, thẻ Visa Debit, vay tiền lãi suất thấp,…) của tài khoản Techcombank. Hãy tham khảo bài viết ngày hôm nay của Taichinh.vip để hiểu rõ hơn về loại phí này nha!
Phí thường niên của Techcombank là gì?
Phí thường niên Techcombank là phí dịch vụ mà ngân hàng sẽ thu kể từ khi khách hàng đăng ký mở thẻ. Các khoản phí này được thu để duy trì các tính năng của thẻ bảo mật, bao gồm: Rút tiền, chuyển tiền, yêu cầu tài khoản, thanh toán, đọc thẻ,…
Phí thường niên sẽ được tính hàng năm và chỉ thu một lần trong 1 năm. Phí này chỉ áp dụng cho khách hàng sử dụng thẻ ATM của Techcombank. Nếu bạn chỉ mở tài khoản nhưng không phát hành thẻ, bạn sẽ không phải đóng nó.
Techcombank sẽ tự động trừ phí thường niên vào số dư tài khoản của khách hàng. Nếu không đủ số dư trong tài khoản, tiền âm sẽ trừ cho đến khi chủ thẻ nạp tiền, sau đó hệ thống sẽ tự động trừ. Nhưng đối với Thẻ TD Techcombank nếu không đóng phí thường niên sẽ bị đóng ngay.
Không trả phí thường niên Techcombank thì bị sao?
Không có phí thường niên cho thẻ ATM
Luôn duy trì số dư tối thiểu trong tài khoản ngân hàng. Ngân hàng sẽ tự động trích số tiền này để bù đắp phí hàng năm cho đến khi số dư bằng không.
Cho đến khi khách hàng nạp đủ tiền vào tài khoản, Techcombank sẽ tự động bù trừ số dư tối thiểu và phí thường niên từ số tiền tương ứng.
Không có phí thường niên đối với Thẻ TD Techcombank
Với thẻ tín dụng, đó là một vấn đề khác. Nếu không trả phí hàng năm sẽ dẫn đến các vấn đề như:
- Làm giảm điểm tín dụng và uy tín cá nhân.
- Có nguy cơ bị đóng thẻ vĩnh viễn.
- Gây ra tình trạng nợ khó đòi do không trả được nợ không trả được.
Chương trình hoàn phí thường niên của Techcombank cho năm đầu tiên
Hiện tại, Techcombank đưa ra nhiều chương trình giảm phí thường niên cho khách hàng. Bằng cách tích điểm, đổi quà hoặc mở thẻ miễn phí mỗi năm.
Chú ý đến các loại thẻ này, nếu chưa hiểu rõ bạn có thể nhờ nhân viên thu ngân tư vấn loại thẻ không thu phí thường niên hoặc có các chương trình hoàn tiền hấp dẫn.
Mọi người cũng có thể cập nhật thêm nhiều thông tin hữu ích liên quan đến số tổng đài ngân hàng Techcombank đấy nhé!
Một số loại thẻ ngân hàng Techcombank
Techcombank phát hành nhiều sản phẩm thẻ khác nhau. Các thẻ này được quy định trong 3 loại thẻ với các đặc điểm khác nhau. Bao gồm thẻ tín dụng, thẻ ghi nợ, thẻ trả trước.
Thẻ ghi nợ Techcombank (Debit Card)
Thẻ ghi nợ là loại thẻ phổ biến nhất mà chúng ta thường nhận được sau khi mở tài khoản. Thẻ này được liên kết trực tiếp với tài khoản ngân hàng của bạn. Để sử dụng thẻ, cần phải nạp tiền vào tài khoản, sau đó thanh toán, chi tiêu, chuyển khoản và rút tiền.
Thẻ trả trước Techcombank (Prepaid Card)
Thẻ trả trước không yêu cầu khách hàng phải mở tài khoản ngân hàng Techcombank. Thẻ này giống như thẻ cào điện thoại. Bạn nạp tiền vào thẻ với hạn mức tương ứng, sau đó bạn có thể chi tiêu. Thẻ này thích hợp làm thẻ quà tặng hoặc chi tiêu một lần.
Thẻ TD Techcombank (Credit Card)
Thẻ tín dụng hoàn toàn trái ngược với hai loại thẻ trên. Bạn sẽ không cần phải gửi bất kỳ khoản tiền nào vào tài khoản của mình.
Techcombank sẽ cấp hạn mức tín dụng cho chủ thẻ để chi tiêu. Số tiền chi tiêu sẽ được miễn lãi trong 45 ngày. Đến ngày thanh toán phải hoàn trả toàn bộ, nếu không sẽ bị tính lãi.
Cập nhật phí thường niên Techcombank 2023
Bạn đã biết tầm quan trọng của phí thường niên Techcombank. Vì vậy chúng ta cần biết chính xác phí chuẩn bị là bao nhiêu rồi mới thanh toán cho Techcombank. Các loại phí này cũng tương đối thấp, chỉ có thẻ tín dụng là cao.
Phí thường niên thẻ F@stAccess
Dịch vụ | Khách hàng VIP | KH thường |
Phát hành thẻ lần đầu. | Miễn phí | 90,000 VND/thẻ. |
Phí thường niên | Miễn phí | 60,000 VND/thẻ/năm. |
Phí thường niên của Techcombank Visa
Dịch vụ | Khách hàng VIP | KH thường |
Phí thường niên | ||
Thẻ TT Techcombank Visa hạng chuẩn. | Miễn phí. | 90,000 VND. |
Thẻ TT Techcombank Visa hạng vàng. | Miễn phí. | 200,000 VND. |
Thẻ TT Vietnam Airlines Techcombank Visa hạng chuẩn. | Miễn phí. | 190,000 VND/Năm. |
Thẻ TT Vietnam Airlines Techcombank Visa hạng vàng | Miễn phí. | 290,000 VND/năm. |
Thẻ TT Vietnam Airlines Techcombank Visa Platinum. | Miễn phí. | 590,000 VND/Năm. |
Thẻ TT Vincom Loyalty hạng chuẩn. | Miễn phí. | Miễn phí năm thứ nhất, từ năm thứ 2 thu 150,000 VND/năm. |
Thẻ TT Vincom Loyalty hạng vàng. | Miễn phí. | Miễn phí năm thứ nhất, năm thứ 2 thu 250,000 VND/năm. |
Thẻ TT Vincom Loyalty Platinum. | Miễn phí. | Miễn phí năm thứ nhất sử dụng, năm thứ 2 thu 499,000 VND/năm. |
Phí thường niên Thẻ TD Techcombank
Dịch vụ | Khách hàng VIP | KH thường |
Phí thường niên | ||
Thẻ TD Techcombank DreamCard. | 150.000 VND. | |
Thẻ TD Vietnam Airlines Techcombank Visa hạng Chuẩn. | 390.000 VND/năm. | |
Thẻ TD Vietnam Airlines Techcombank Visa Vàng. | 300.000 VND/Năm. | |
Thẻ TD Techcombank Visa vàng. | 500.000 VND/năm. | |
Thẻ TD Techcombank vip Vingroup Platinum. | 950.000 VND/Năm. | |
Thẻ TD Techcombank MercedesCard Platinum | 950.000 VND/năm. | |
Thẻ TD Vietnam Airlines Techcombank Visa Platinum. | 990.000 VND VND/năm. | |
Thẻ TD Techcombank Visa Platinum. | 950.000 VND VND/năm. | |
Thẻ TD Techcombank Visa Signature. | Miễn phí. | 1.499.000 VND/năm. |
Thẻ TD Techcombank Visa infinite. | Miễn phí. | 20.000.000 VND/năm. |
Biểu phí khác của Techcombank
Ngoài phí thường niên Techcombank còn có các quy định khác về biểu phí dịch vụ.
Biểu phí chuyển tiền Techcombank
Biểu phí chuyển tiền trong nước sẽ được áp dụng theo quy định sau.
Loại phí | Tại PGD | Ngân hàng trực tuyến |
Chuyển dưới 20 triệu | 3,000 VND đối với mỗi giao dịch | Miễn phí |
Chuyển trên 20 triệu | Thu 0,2% tiền gửi, tối đa 1 triệu | Miễn phí |
Chuyển từ tài khoản giải ngân sang tài khoản nhận mở tại Techcombank | 9,000 VND đối với mỗi giao dịch | Không áp dụng |
Chuyển tiền giữa các tài khoản của khách hàng | Miễn phí | Miễn phí |
Chuyển tiền người nhận bằng giấy tờ tùy thân tại PGD Techcombank. | 0,3% tiên gửi, tối thiểu 20,000 tối đa 1,000,000 VND. | Không áp dụng |
Chuyển tiền với KH là hội viên ưu tiên TCB Priority trên 20 triệu. | 0,2%, tối đa 150,000 VND | Miễn phí |
Chuyển từ tài khoản giải ngân sang tài khoản nhận mở tại Techcombank | 9,000 VND đối với mỗi giao dịch | Không áp dụng |
Chuyển tiền khác hệ thống TCB | ||
Chuyển qua hệ thống liên ngân hàng | 0,035% tối thiểu 20,000 tối đa 1,000,000 VND | Miễn phí |
Chuyển tiền bằng số thẻ, STK 24/7 | Không áp dụng | Miễn phí |
Chuyển tiền trong 2 ngày kể từ khi nộp tiền vào tài khoản. | 0,01% tối thiểu 10,000 tối đa 1,000,000 VND | Miễn phí |
Chuyển tiền liên ngân hàng bằng thẻ tại máy ATM | Không áp dụng | 10,000 VND/giao dịch |
Chuyển tiền bằng tiền mặt trong nước | ||
Người nhận bằng CMND/CCCD tại quầy. | 0,04% tối thiểu 30,000 tối đa 1,000,000 VND. | Không áp dụng |
TK người nhận ở ngân hàng khác hoặc nhận tại quầy ngân hàng khác. | 0,06% tối thiểu 50,000, tối đa 1,000,000 VND. | Không áp dụng |
Biểu phí thẻ ATM Techcombank
Thẻ ATM Techcombank sẽ bị tính các loại phí như phí rút tiền, phí cấp lại mã PIN, phí giao dịch, …
Loại phí | Mức phí |
Phí phát hành thẻ lần đầu | |
Thẻ F@st Access – Thẻ ghi nợ nội địa | 90,000 VND |
Thẻ thanh toán quốc tế Techcombank Visa Classic | 90,000 VND |
Thẻ thanh toán quốc tế Techcombank Visa Gold | 150,000 VND |
Thẻ thanh toán quốc tế Techcombank Visa Priority. | 150,000 VND |
Thẻ Vietnam Airlines Techcombank Visa Platinum | Miễn phí |
Thẻ Vietnam Airlines Techcombank Visa Platinum Priority | Miễn phí |
Phí cấp lại thẻ do mất, hỏng, đánh mất | Thẻ thanh toán quốc tế Techcombank Visa hạng (Classic, Gold, Priority): 100,000 VND. Thẻ Vietnam Airlines Techcombank Visa (hạng Platinum, Platinum Priority): 200,000 VND. |
Phí cấp lại mã PIN | Thẻ Techcombank Visa Classic: 30,000 VND. Thẻ Techcombank Visa Gold: 200,000 VND. Thẻ Visa Techcombank Priority L 30,000 VND. Thẻ Vietnam Airlines Techcombank Visa Platinum: 50,000 VND. Thẻ Vietnam Airlines Techcombank Visa Platinum Priority: 50,000 VND |
Phí rút tiền mặt | |
Tại máy ATM Techcombank | Thẻ không mở thẻ gói: 2,000 VND. Thẻ mở theo gói không trả lương: 1,000 VND/giao dịch. Thẻ mở thẻ gói trả lương: miễn phí |
Tại máy ATM khác | 9,900đ/giao dịch. |
Tại máy ATM nước ngoài. | 4% số tiền rút tối thiểu 50,000 VND. |
Những khoản phí khác giao dịch tại máy ATM | |
Tại máy ATM Techcombank | Miễn phí |
Cây ATM ngân hàng khác | 10,000 VND/giao dịch. |
Chuyển đổi ngoại tệ | 2.39% số tiền giao dịch. |
Phí báo thẻ bị mất, thất lạc. | 100,000 VND. |
Phí sao kê hóa đơn. | 80,000 VND. |
Cách giảm phí thường niên của Techcombank
Mức thưởng thường niên của Techcombank cũng có thể trở thành trở ngại đối với nhiều khách hàng. Có một số cách để tham khảo cho việc giảm phí này!
Khách hàng có thể thương lượng trực tiếp với ngân hàng để yêu cầu miễn, giảm phí thường niên. Tùy thuộc vào uy tín và tình hình của khách hàng cũng như chính sách của ngân hàng mà ngân hàng có thể quyết định giảm hoặc không;
Sử dụng thẻ tích điểm thưởng để sử dụng điểm đổi thành phiếu mua hàng miễn phí hàng năm;
Nhanh tay chớp lấy các chương trình khuyến mãi từ Techcombank, sử dụng ưu đãi để tiết kiệm chi phí bù đắp các khoản phí thường niên mà khách hàng phải trả hàng năm.
Một số câu hỏi về phí thường niên của Techcombank
Một số loại phí thường niên thẻ ATM Techcombank khác là gì?
- Phí phát hành thẻ: Miễn phí.
- Phí thanh toán vào tài khoản theo số dư tối thiểu: 50.000 VND.
- Phí hàng năm: như trên.
- Phí cấp lại mật khẩu thẻ và mở khóa thẻ: 30,000 VND / giờ.
- Phí rút tiền ATM: Từ 1,000 VND đến 3,000 VND tùy ngân hàng bạn rút.
Làm thẻ ATM Techcombank có khó hay không?
Làm thẻ ATM Techcombank không khó. Nếu bạn trên 18 tuổi và có nhu cầu mở thẻ ghi nợ Techcombank. Sau đó chỉ cần mang CMND đến quầy giao dịch Techcombank để làm thủ tục mở thẻ. Mang theo lệ phí (đã giới thiệu ở trên) để thanh toán và làm thủ tục mở thẻ.
Phí thường niên Techcombank trừ khi nào?
Đối với thẻ ghi nợ, phí thường niên của Techcombank sẽ được trừ trực tiếp vào số dư tài khoản của thẻ. Nếu số dư trong thẻ không đủ thanh toán sẽ bị trừ ngay sau khi tài khoản có tiền.
Phí thường niên Thẻ TD Techcombank Everyday là bao nhiêu?
- Đối với khách hàng ưu tiên: Miễn phí.
- Đối với khách hàng Techcombank Aspire: Miễn phí.
- Đối với KH thường: 499.000 VNĐ/thẻ.
Qua bài viết này, Taichinh.vip cung cấp cho mọi người những kiến thức liên quan đến phí thường niên của Techcombank. Chúng tôi rất hy vọng rằng, nội dung trên sẽ thực sự hữu ích và có giá trị cao đối với quý người đọc.