Các mệnh giá tiền giấy của Ấn Độ gồm 10, 20, 50, 100, 200, 500, 2000 Rupees và được phát hành bởi Reserve Bank of India. Cùng Taichinh.vip tìm hiểu Tiền Ấn Độ là gì? Lịch sử phát triển và những bí ẩn đằng sau đồng Rupi? Đổi rupee Ấn Độ sang tiền Việt.
Tiền Ấn Độ là gì? Rupee Ấn Độ là gì?
Đơn vị tiền tệ của Ấn Độ được gọi là Rupee Ấn Độ (INR). Một Rupee bao gồm 100 Paise. Biểu tượng của đồng Rupee Ấn Độ là ₹. Thiết kế giống với cả chữ cái Devanagari “₹” (ra) và chữ cái viết hoa Latinh “R”, với một đường kẻ ngang kép ở trên cùng.
Vì Ấn Độ là một nền kinh tế dựa trên tiền mặt, tiền giả đã được lưu hành bởi những người có hành vi bất hợp pháp. Để ngăn chặn gian lận, Ngân hàng Dự trữ Ấn Độ đã thay đổi và cập nhật những tờ tiền rupee với các tính năng bảo mật mới trong những năm qua.
Nhiều yếu tố khác nhau có thể tác động đến tỷ giá hối đoái của đồng rupee Ấn Độ, bao gồm dòng chảy thương mại, dòng vốn đầu tư và giá dầu.
Nguồn gốc và lịch sử ra đời của tiền Ấn Độ
những khu định cư đầu tiên của người Anh ở Ấn Độ chủ yếu nằm ở ba khu vực: Tây Ấn Độ (Bombay và Surat), Nam Ấn Độ (Madras) và những khu vực của tỉnh Bengala (Calcuta) phía Tây. Vì vậy, những đồng tiền bằng vàng, bạc, đồng và thiếc của Anh đã được dùng vào việc buôn bán ở những khu vực này.
Vào đầu năm 1830, quyền lực của Anh đã trở nên chiếm ưu thế ở Ấn Độ. Sự xuất hiện của một quyền lực thống trị sau hơn một trăm năm hỗn loạn, đã cho phép thông qua Đạo luật đúc tiền năm 1835, do đó có thể có một chế độ đúc tiền đồng nhất. Thiết kế mới của đồng tiền được phát hành năm 1835 bao gồm hình nộm của William IV trên mặt trái và mệnh giá ở mặt sau, được viết bằng tiếng Anh và tiếng Ba Tư.
Trong khi đó, tiền xu được phát hành sau năm 1840 mang chân dung của Nữ hoàng Victoria. Đồng xu đầu tiên được phát hành dưới vương miện được phát hành vào năm 1862.
Vào năm 1906, Đạo luật tiền đúc của Ấn Độ, quản lý việc thành lập các loại tiền đúc và việc phát hành tiền xu đã được thông qua và ngày nay vẫn còn hiệu lực.
Tình trạng thiếu bạc xảy ra trong Chiến tranh thế giới thứ nhất đã dẫn đến việc Chính phủ Anh, George V lên ngôi, phát hành tiền giấy mệnh giá 1 rupee, 2 rupee và 2 rupee. Đồng xu bạc có mệnh giá nhỏ hơn được phát hành bằng đồng cupronickel.
Tình hình trong Chiến tranh thế giới thứ hai đã dẫn đến những thử nghiệm về loại tiền tệ mà đồng rupee tiêu chuẩn được thay thế bằng Hợp kim bạc Đệ tứ, tiền xu được phát hành từ năm 1940. Năm 1947, các đồng tiền này được thay thế bằng đồng xu niken nguyên chất.
Đất nước giành được độc lập vào ngày 15 tháng 8 năm 1947. Tuy nhiên, tiền tệ hiện có vẫn bị đóng băng cho đến ngày 26 tháng 1 năm 1950, khi Ấn Độ trở thành một nước cộng hòa.
Năm 1957, Ấn Độ áp dụng hệ thống tiền tệ thập phân, theo đó một đồng rupee bao gồm 100 paise. Ngân hàng Dự trữ Ấn Độ chịu trách nhiệm cho quản lý việc phát hành tiền tệ, chính là ngân hàng trung ương, trong khi những trách nhiệm về những vấn đề liên quan đến tiền đúc thuộc về chính phủ của đất nước.
Những tờ tiền này được gọi là tiền giấy do Ngân hàng Dự trữ Ấn Độ phát hành (Ngân hàng Dự trữ). Việc in tiền giấy có giá trị 2 Rupee và 5 Rupee đã bị ngừng vì những mệnh giá này đã được coi là sáng tạo. Chính phủ Ấn Độ vào ngày 8 tháng 11 năm 2016 đã thu hồi trạng thái Đấu thầu Hợp pháp của tiền giấy có giá trị 500 Rupee và 1.000 Rupee của Dòng Mahatma Gandhi do Ngân hàng Dự trữ Ấn Độ phát hành cho đến ngày 8 tháng 11 năm 2016. Giấy tiền tệ bao gồm bông và giẻ bông.
Tờ tiền có mệnh giá cao nhất từng được Ngân hàng Dự trữ Ấn Độ in là tờ 10000 yên vào năm 1938 và một lần nữa vào năm 1954. Những tờ tiền này đã bị hủy kiếm tiền vào năm 1946 và một lần nữa vào năm 1978.
Các mệnh giá tiền Ấn Độ
Mệnh Giá Tiền Xu
Tiền xu ở Ấn Độ hiện đang được phát hành với những đồng có giá trị một rupee, hai rupee, năm rupee và mười rupee. Những loại đồng xu với giá trị 1 Paise, 2 Paise, 3 Paise, 5 Paise, 10 Paise, 20 Paise và 25 Paise đã bị rút khỏi lưu thông có hiệu lực từ ngày 30 tháng 6 năm 2011 và do đó, không còn đấu thầu hợp pháp nữa.
Mệnh Giá Tiền Giấy
Tiền giấy ở Ấn Độ hiện đang được phát hành với những mệnh giá như sáu:
- 1 Rupee
- 5 Rupee
- 10 Rupee
- 20 Rupee
- 50 Rupee
- 100 Rupee
- 200 Rupee
- 500 Rupee
- 2000 Rupee.
Tiền giấy và tiền xu được sản xuất / đúc ở đâu?
Tiền giấy được in tại bốn máy ép tiền, hai trong số đó thuộc sở hữu của Chính phủ Ấn Độ thông qua Tổng công ty, Tổng công ty In ấn và Đúc tiền An ninh của Công ty TNHH Ấn Độ (SPMCIL) và hai giấy thuộc sở hữu của Ngân hàng Dự trữ, thông qua công ty con thuộc sở hữu hoàn toàn của nó, Ghi chú của Ngân hàng Dự trữ Bharatiya Mudran Private Ltd. (BRBNMPL).
Các điểm nhấn tiền tệ của SPMCIL là tại Nasik (Tây Ấn Độ) và Dewas (Trung Ấn Độ). Hai nhà máy ép của BRBNMPL được đặt tại Mysuru (Nam Ấn Độ) và Salboni (Đông Ấn Độ).
Tiền xu được đúc bằng bốn loại bạc hà thuộc sở hữu của SPMCIL. Các xưởng đúc tiền được đặt tại Mumbai, Hyderabad, Kolkata và NOIDA. Tiền xu chỉ được phát hành để lưu hành thông qua Ngân hàng Dự trữ theo Mục 38 của Đạo luật RBI.
Đổi tiền Ấn Độ sang tiền Việt
Dưới đây là tỷ giá 1 Rupee (INR) = VND 2022 cập nhật liên tục:
Tỷ giá Rupee Ấn Độ hôm nay cập nhật 24/24
Chuyển đổi rupee Ấn Độ (INR) sang đồng Việt Nam (VND)
- English
- Bahasa Indonesia
- Bahasa Malaysia
- Deutsch
- Español
- Français
- Italiano
- Nederlands
- Polski
- Português
- Русский
- 한국어
- 中文
- 日本語
- 繁體中文
- ภาษาไทย
- Ngôn ngữ khác
Quy đổi INR sang VND: Tỷ giá giao dịch của rupee Ấn Độ và đồng Việt Nam
1,0000 INR = 300,80 VND 21 Tháng Mười Một 2024 17:00 UTC
Công cụ quy đổi tỷ giá trực tuyến
Chiều quy đổi ngược lại Biểu đồ tỷ giá giao dịch của INR và VND
Biểu đồ này hiển thị dữ liệu từ 21/11/2023 đến 20/11/2024. Tỷ giá giao dịch trung bình trong khoảng thời gian này là 298,52 đồng Việt Nam cho mỗi rupee Ấn Độ.
Tỷ giá giao dịch cao nhất giữa đồng INR và đồng VND là bao nhiêu trong năm qua?
Tỷ giá INR/VND cao nhất là 306,67 đồng Việt Nam cho mỗi rupee Ấn Độ vào 24/05/2024.
Tỷ giá giao dịch thấp nhất giữa đồng từ INR và đồng VND là bao nhiêu trong năm qua?
Tỷ giá INR/VND thấp nhất là 289,64 đồng Việt Nam cho mỗi rupee Ấn Độ vào 21/11/2023.
Đồng INR tăng hay giảm so với đồng VND trong năm qua?
Tỷ giá INR/VND tăng +4,04%. Điều này có nghĩa là rupee Ấn Độ đã tăng giá trị so với đồng Việt Nam.
Tỷ giá giao dịch của INR và VND
30 ngày vừa qua | 90 Ngày vừa qua | |
---|---|---|
Cao | 302,25 ₫ | 302,25 ₫ |
Thấp | 299,60 ₫ | 292,49 ₫ |
Trung bình | 301,02 ₫ | 297,25 ₫ |
Biến động | +0,14% | +1,35% |
Tải xuống |
Quy đổi INR sang VND
Rupee Ấn Độ | Đồng Việt Nam |
1 INR | 300,80 VND |
5 INR | 1.504,00 VND |
10 INR | 3.008,00 VND |
15 INR | 4.512,00 VND |
20 INR | 6.016,00 VND |
25 INR | 7.520,00 VND |
50 INR | 15.040 VND |
100 INR | 30.080 VND |
500 INR | 150.400 VND |
1.000 INR | 300.800 VND |
2.500 INR | 752.000 VND |
5.000 INR | 1.504.000 VND |
10.000 INR | 3.008.000 VND |
25.000 INR | 7.520.000 VND |
50.000 INR | 15.040.000 VND |
100.000 INR | 30.079.999 VND |
Quy đổi VND sang INR
Đồng Việt Nam | Rupee Ấn Độ |
1.000 VND | 3,3245 INR |
5.000 VND | 16,622 INR |
10.000 VND | 33,245 INR |
15.000 VND | 49,867 INR |
20.000 VND | 66,489 INR |
25.000 VND | 83,112 INR |
50.000 VND | 166,22 INR |
100.000 VND | 332,45 INR |
500.000 VND | 1.662,23 INR |
1.000.000 VND | 3.324,47 INR |
2.500.000 VND | 8.311,17 INR |
5.000.000 VND | 16.622 INR |
10.000.000 VND | 33.245 INR |
25.000.000 VND | 83.112 INR |
50.000.000 VND | 166.223 INR |
100.000.000 VND | 332.447 INR |
Lịch sử tỷ giá giao dịch giữa INR và VND theo năm
Để xem tỷ giá giao dịch của rupee Ấn Độ và đồng Việt Nam trong một năm cụ thể, hãy nhấp vào một trong các liên kết dưới đây.
- 2024
- 2023
- 2022
- 2021
- 2020
- 2019
- 2018
- 2017
- 2016
- 2015
Quy đổi INR sang các đơn vị tiền tệ khác
Làm thế nào để quy đổi tỷ giá rupee Ấn Độ sang đồng Việt Nam?
Bạn có thể quy đổi rupee Ấn Độ sang đồng Việt Nam bằng cách sử dụng công cụ quy đổi tỷ giá exchange-rates.org chỉ bằng một bước đơn giản. Chỉ cần nhập số lượng INR bạn muốn quy đổi thành VND vào hộp có nhãn “Số tiền” và hoàn tất! Bây giờ bạn sẽ thấy giá trị của đồng INR được quy đổi sang đồng VND theo tỷ giá giao dịch mới nhất.
Tại sao nên tin tưởng chúng tôi?
Exchange-rates.org là nhà cung cấp hàng đầu về giá tiền tệ, tiền điện tử và kim loại quý trong gần 20 năm. Thông tin của chúng tôi được tin cậy bởi hàng triệu người dùng trên toàn cầu mỗi tháng. Chúng tôi đã được giới thiệu trên các ấn phẩm tài chính uy tín nhất trên thế giới bao gồm Business Insider, Investopedia, Washington Post và CoinDesk.
Chúng tôi hợp tác với các nhà cung cấp dữ liệu hàng đầu để mang đến cho người dùng tỷ giá mới nhất và chính xác nhất cho tất cả các loại tiền tệ chính, tiền điện tử và kim loại quý. Giá tiền tệ, tiền điện tử và kim loại quý hiển thị trên trang web của chúng tôi được tổng hợp từ hàng triệu điểm dữ liệu và chuyển qua các thuật toán độc quyền để cung cấp giá chính xác và kịp thời cho người dùng.
người.
Chuyển đổi đồng Việt Nam (VND) sang rupee Ấn Độ (INR)
- English
- Bahasa Indonesia
- Bahasa Malaysia
- Deutsch
- Español
- Français
- Italiano
- Nederlands
- Polski
- Português
- Русский
- 한국어
- 中文
- 日本語
- 繁體中文
- ภาษาไทย
- Ngôn ngữ khác
Quy đổi VND sang INR: Tỷ giá giao dịch của đồng Việt Nam và rupee Ấn Độ
1,0000 VND = 0,003324 INR 21 Tháng Mười Một 2024 17:00 UTC
Công cụ quy đổi tỷ giá trực tuyến
Chiều quy đổi ngược lại Biểu đồ tỷ giá giao dịch của VND và INR
Biểu đồ này hiển thị dữ liệu từ 21/11/2023 đến 20/11/2024. Tỷ giá giao dịch trung bình trong khoảng thời gian này là 0,003351 rupee Ấn Độ cho mỗi đồng Việt Nam.
Tỷ giá giao dịch cao nhất giữa đồng VND và đồng INR là bao nhiêu trong năm qua?
Tỷ giá VND/INR cao nhất là 0,003453 rupee Ấn Độ cho mỗi đồng Việt Nam vào 21/11/2023.
Tỷ giá giao dịch thấp nhất giữa đồng từ VND và đồng INR là bao nhiêu trong năm qua?
Tỷ giá VND/INR thấp nhất là 0,003261 rupee Ấn Độ cho mỗi đồng Việt Nam vào 24/05/2024.
Đồng VND tăng hay giảm so với đồng INR trong năm qua?
Tỷ giá VND/INR giảm -3,88%. Điều này có nghĩa là đồng Việt Nam đã giảm giá trị so với rupee Ấn Độ.
Tỷ giá giao dịch của VND và INR
30 ngày vừa qua | 90 Ngày vừa qua | |
---|---|---|
Cao | 0,003338 ₹ | 0,003419 ₹ |
Thấp | 0,003309 ₹ | 0,003309 ₹ |
Trung bình | 0,003322 ₹ | 0,003365 ₹ |
Biến động | -0,14% | -1,33% |
Tải xuống |
Quy đổi VND sang INR
Đồng Việt Nam | Rupee Ấn Độ |
1.000 VND | 3,3245 INR |
5.000 VND | 16,622 INR |
10.000 VND | 33,245 INR |
15.000 VND | 49,867 INR |
20.000 VND | 66,489 INR |
25.000 VND | 83,112 INR |
50.000 VND | 166,22 INR |
100.000 VND | 332,45 INR |
500.000 VND | 1.662,23 INR |
1.000.000 VND | 3.324,47 INR |
2.500.000 VND | 8.311,17 INR |
5.000.000 VND | 16.622 INR |
10.000.000 VND | 33.245 INR |
25.000.000 VND | 83.112 INR |
50.000.000 VND | 166.223 INR |
100.000.000 VND | 332.447 INR |
Quy đổi INR sang VND
Rupee Ấn Độ | Đồng Việt Nam |
1 INR | 300,80 VND |
5 INR | 1.504,00 VND |
10 INR | 3.008,00 VND |
15 INR | 4.512,00 VND |
20 INR | 6.016,00 VND |
25 INR | 7.520,00 VND |
50 INR | 15.040 VND |
100 INR | 30.080 VND |
500 INR | 150.400 VND |
1.000 INR | 300.800 VND |
2.500 INR | 752.000 VND |
5.000 INR | 1.504.000 VND |
10.000 INR | 3.008.000 VND |
25.000 INR | 7.520.000 VND |
50.000 INR | 15.040.000 VND |
100.000 INR | 30.079.999 VND |
Lịch sử tỷ giá giao dịch giữa VND và INR theo năm
Để xem tỷ giá giao dịch của đồng Việt Nam và rupee Ấn Độ trong một năm cụ thể, hãy nhấp vào một trong các liên kết dưới đây.
- 2024
- 2023
- 2022
- 2021
- 2020
- 2019
- 2018
- 2017
- 2016
- 2015
Quy đổi VND sang các đơn vị tiền tệ khác
Làm thế nào để quy đổi tỷ giá đồng Việt Nam sang rupee Ấn Độ?
Bạn có thể quy đổi đồng Việt Nam sang rupee Ấn Độ bằng cách sử dụng công cụ quy đổi tỷ giá exchange-rates.org chỉ bằng một bước đơn giản. Chỉ cần nhập số lượng VND bạn muốn quy đổi thành INR vào hộp có nhãn “Số tiền” và hoàn tất! Bây giờ bạn sẽ thấy giá trị của đồng VND được quy đổi sang đồng INR theo tỷ giá giao dịch mới nhất.
Tại sao nên tin tưởng chúng tôi?
Exchange-rates.org là nhà cung cấp hàng đầu về giá tiền tệ, tiền điện tử và kim loại quý trong gần 20 năm. Thông tin của chúng tôi được tin cậy bởi hàng triệu người dùng trên toàn cầu mỗi tháng. Chúng tôi đã được giới thiệu trên các ấn phẩm tài chính uy tín nhất trên thế giới bao gồm Business Insider, Investopedia, Washington Post và CoinDesk.
Chúng tôi hợp tác với các nhà cung cấp dữ liệu hàng đầu để mang đến cho người dùng tỷ giá mới nhất và chính xác nhất cho tất cả các loại tiền tệ chính, tiền điện tử và kim loại quý. Giá tiền tệ, tiền điện tử và kim loại quý hiển thị trên trang web của chúng tôi được tổng hợp từ hàng triệu điểm dữ liệu và chuyển qua các thuật toán độc quyền để cung cấp giá chính xác và kịp thời cho người dùng.
người.
Bảo mật và làm giả đồng Rupee
Ấn Độ là một nền kinh tế dựa trên tiền mặt, điều này đã dẫn đến việc lưu hành tiền giả bởi những người có hành vi bất hợp pháp. Ngân hàng Dự trữ Ấn Độ (RBI) đã phải thay đổi và cập nhật đồng rupee với các tính năng bảo mật mới trong nhiều năm. Những tờ tiền giả, có thể trông giống với những tờ tiền hợp pháp, được làm giả bởi những kẻ rửa tiền và những kẻ khủng bố. Thông thường, những tờ tiền có mệnh giá cao thường là những tờ tiền bị làm giả nhiều nhất.
Vào năm 2016, chính phủ Ấn Độ đã tuyên bố hủy kiếm tiền từ tất cả các loại tiền giấy ₹ 500 và ₹ 1.000 của Dòng Mahatma Gandhi, tuyên bố rằng nó sẽ kìm hãm nền kinh tế ngầm, khiến việc sử dụng tiền mặt bất hợp pháp và giả để tài trợ cho những hoạt động bất hợp pháp và khủng bố trở nên khó khăn hơn nhiều. Tờ tiền 500 đã được thay thế bằng một tờ tiền trong Dòng Mahatma Gandhi mới với các tính năng bảo mật nâng cao.
Giá trị của đồng Rupee trong thời hiện đại
Vào thế kỷ 19, sự gia tăng lớn về số lượng sản xuất bạc đã gây ra sự sụt giảm nghiêm trọng về giá trị của bạc, dẫn đến giá trị của đồng rupee giảm mạnh. Từ năm 1927 đến năm 1946, đồng rupee được cố định với đồng bảng Anh . Sau đó, nó được neo vào đồng đô la Mỹ cho đến năm 1975. Hiện tại, nó chủ yếu trôi nổi trên thị trường ngoại hối, với việc Ngân hàng Dự trữ Ấn Độ tích cực giao dịch đồng tiền này để quản lý giá trị của nó.
Theo tỷ giá hối đoái của tiền tệ có thể bị tác động bởi những yếu tố khác nhau, bao gồm dòng chảy thương mại, dòng vốn đầu tư và giá dầu. Ấn Độ nhập khẩu dầu và việc tăng giá có thể gây ra lạm phát và buộc RBI phải can thiệp để hỗ trợ nền kinh tế.
Chuyển đổi Rupee Ấn Độ ở đâu thì uy tín?
Chuyển đổi từ đồng Rupee Ấn Độ sang tiền Việt Nam đồng không khó nếu bạn biết chọn đúng nơi uy tín để giao dịch. Đây là nơi bạn có thể tìm thấy khi cần chuyển từ Rupee sang tiền Việt Nam.
Đổi Rupee Ấn Độ thành tiền Việt ở đâu uy tín nhất?
Ở Việt Nam, việc thu đổi ngoại hối được kiểm soát chặt chẽ. Nhà nước thậm chí còn ban hành các thông tư, nghị định về thu đổi và mua bán ngoại tệ.
Do đó, rupee và ngoại tệ nói chung chỉ được phép trao đổi, mua bán ở những nơi có quy định như tổ chức tín dụng, ngân hàng thương mại và công ty tài chính được phép tại Việt Nam.
Vì vậy, nếu bạn có nhu cầu đổi tiền Rupee sang tiền Việt Nam Đồng, cách nhanh chóng, dễ dàng và thuận tiện nhất là bạn đến ngay ngân hàng, chi nhánh ngân hàng để thực hiện giao dịch.
Hiện tại, Vietcombank, TPBank hay VIB là những địa chỉ đổi tiền Ấn Độ sang tiền Việt Nam được nhiều người biết đến.
Ngoài những ngân hàng trên, bạn cũng có thể mua hoặc đổi tiền rupee tại một số khách sạn lớn, sân bay quốc tế, cửa khẩu hoặc các điểm lưu trú du lịch được nhà nước ủy quyền để thanh toán dễ dàng.
Khi ở Ấn Độ đổi tiền rupee ở đâu an toàn nhất
Nếu bạn đang ở Ấn Độ và muốn đổi rupee Ấn Độ sang tiền Việt Nam đồng, bạn cũng nên đến các văn phòng dịch vụ, chi nhánh ngân hàng lớn để tránh những rủi ro không đáng có.
Một số câu hỏi liên quan đến chính sách tiền Ấn Độ
Kết luận
Bài viết trên taichinh.vip đã giới thiệu đến các bạn những kiến thức tài chính phổ biến liên quan đến các mệnh giá, nguồn gốc và lịch sử hình thành của đồng tiền Ấn Độ cũng như là các thông tin liên quan đến Rupee Ấn Độ. Hy vọng bài viết này sẽ cung cấp đến bạn những kiến thức hữu ích trong học tập và cuộc sống. Nếu bạn đang quan tâm đến vấn đề nào trong kinh doanh, vui lòng liên hệ chúng tôi để được chia sẻ trên bài viết mới nhất.