Các mệnh giá tiền giấy của nước Lào gồm 5000, 10000, 20000 kip, 50000, 100000 Kíp. Kip được viết tắt là Lăk (LAK) trên thị trường giao dịch ngoại tệ. Vậy Tiền Lào là gì? 1 Kip Lào đổi tiền Việt bằng bao nhiêu tiền? Cùng Taichinh.vip tìm lịch sử Tiền Lào sau đây.
Tiền Lào là gì?
Tiền Lào (hay còn gọi là Kíp Lào) là thuật ngữ dùng để chỉ tiền tệ quốc gia chính thức của Lào. Kip được giới thiệu trong khoảng thời gian từ năm 1945 đến năm 1946, và một lần nữa vào năm 1952 khi nó chính thức thay thế cho chiếc piastre Đông Dương của Pháp. Kip được viết tắt là LAK trên thị trường ngoại hối và được biểu thị bằng các ký hiệu ₭ và ₭ N.
Tiền tệ được duy trì bởi ngân hàng trung ương của Lào, Tiền giấy của Ngân hàng CHDCND Lào có giá trị từ ₭ 1 đến ₭ 100.000. Một Kip được chia thành 100 att. Tiền xu và các tờ tiền nhỏ hơn không còn được sử dụng trong nước vì lạm phát cao. Tính đến ngày 28 tháng 2 năm 2021, 1 đô la (USD) tương đương với khoảng 9.335 LAK.
Lịch sử hình thành tiền Lào
Đồng Kip Lào đã có một số lần lặp lại bắt đầu từ năm 1945 – 1946 khi chính phủ phát hành tờ tiền Kip Lào tự do đầu tiên. Những thứ này nhanh chóng được thay thế khi người Pháp giới thiệu “piastre”, loại tiền tệ được sử dụng ở toàn bộ Đông Dương thuộc địa của Pháp.
Piastre được thay thế bởi Royal Kip vào năm 1954 khi kết thúc Chiến tranh Đông Dương lần thứ nhất, nơi Lào tuyên bố độc lập khỏi Pháp. Sau khi cộng sản tiếp quản vào năm 1975, Pathet Lao Kip đã thay thế đồng Royal Kip với tỷ giá hối đoái từ 1 đến 20. Những tờ tiền này được in ở Trung Quốc với mệnh giá 1, 10, 20, 50, 100, 200 và 500 Kip.
Mệnh giá tiền Lào đang lưu hành
Ở Lào tiền giấy đang được lưu hành với các mệnh giá tiền như: 500, 1.000, 2.000, 5.000, 10.000, 20.000, 50.000, 100.000 Kip. Như đã đề cập ở trên, một Kip được chia thành 100 att.
Hiện tại tiền xu của Lào không còn được lưu hành. Đồng tiền Royal Kip có các đồng xu 10, 20 và 50 xu. Năm 1980, tiền xu được đưa trở lại lưu thông trên đồng Kip của CHDCND Lào với các mệnh giá 10, 20 và 50 xu. Sau khi Liên Xô sụp đổ, lạm phát tràn lan cùng với sự suy giảm kinh tế dẫn đến tiền xu bị loại bỏ dần.
Đổi Tiền Lào sang Tiền Việt
Dưới đây là tỷ giá 1 Kíp Lào (LAK) = VND 2022 cập nhật liên tục:
Tỷ giá Kíp Lào hôm nay cập nhật 24/24
Chuyển đổi kíp Lào (LAK) sang đồng Việt Nam (VND)
- English
- Bahasa Indonesia
- Bahasa Malaysia
- Deutsch
- Español
- Français
- Italiano
- Nederlands
- Polski
- Português
- Русский
- 한국어
- 中文
- 日本語
- 繁體中文
- ภาษาไทย
- Ngôn ngữ khác
Quy đổi LAK sang VND: Tỷ giá giao dịch của kíp Lào và đồng Việt Nam
1,0000 LAK = 1,1579 VND 21 Tháng Mười Một 2024 17:00 UTC
Công cụ quy đổi tỷ giá trực tuyến
Chiều quy đổi ngược lại Biểu đồ tỷ giá giao dịch của LAK và VND
Biểu đồ này hiển thị dữ liệu từ 21/11/2023 đến 20/11/2024. Tỷ giá giao dịch trung bình trong khoảng thời gian này là 1,1629 đồng Việt Nam cho mỗi kíp Lào.
Tỷ giá giao dịch cao nhất giữa đồng LAK và đồng VND là bao nhiêu trong năm qua?
Tỷ giá LAK/VND cao nhất là 1,1965 đồng Việt Nam cho mỗi kíp Lào vào 19/04/2024.
Tỷ giá giao dịch thấp nhất giữa đồng từ LAK và đồng VND là bao nhiêu trong năm qua?
Tỷ giá LAK/VND thấp nhất là 1,1083 đồng Việt Nam cho mỗi kíp Lào vào 25/09/2024.
Đồng LAK tăng hay giảm so với đồng VND trong năm qua?
Tỷ giá LAK/VND giảm -0,80%. Điều này có nghĩa là kíp Lào đã giảm giá trị so với đồng Việt Nam.
Tỷ giá giao dịch của LAK và VND
30 ngày vừa qua | 90 Ngày vừa qua | |
---|---|---|
Cao | 1,1605 ₫ | 1,1605 ₫ |
Thấp | 1,1526 ₫ | 1,1083 ₫ |
Trung bình | 1,1556 ₫ | 1,1341 ₫ |
Biến động | +0,42% | +2,57% |
Tải xuống |
Quy đổi LAK sang VND
Kíp Lào | Đồng Việt Nam |
1 LAK | 1,1579 VND |
5 LAK | 5,7897 VND |
10 LAK | 11,579 VND |
15 LAK | 17,369 VND |
20 LAK | 23,159 VND |
25 LAK | 28,948 VND |
50 LAK | 57,897 VND |
100 LAK | 115,79 VND |
500 LAK | 578,97 VND |
1.000 LAK | 1.157,94 VND |
2.500 LAK | 2.894,84 VND |
5.000 LAK | 5.789,68 VND |
10.000 LAK | 11.579 VND |
25.000 LAK | 28.948 VND |
50.000 LAK | 57.897 VND |
100.000 LAK | 115.794 VND |
Quy đổi VND sang LAK
Đồng Việt Nam | Kíp Lào |
1 VND | 0,8636 LAK |
5 VND | 4,3180 LAK |
10 VND | 8,6361 LAK |
15 VND | 12,954 LAK |
20 VND | 17,272 LAK |
25 VND | 21,590 LAK |
50 VND | 43,180 LAK |
100 VND | 86,361 LAK |
500 VND | 431,80 LAK |
1.000 VND | 863,61 LAK |
2.500 VND | 2.159,01 LAK |
5.000 VND | 4.318,03 LAK |
10.000 VND | 8.636,05 LAK |
25.000 VND | 21.590 LAK |
50.000 VND | 43.180 LAK |
100.000 VND | 86.361 LAK |
Lịch sử tỷ giá giao dịch giữa LAK và VND theo năm
Để xem tỷ giá giao dịch của kíp Lào và đồng Việt Nam trong một năm cụ thể, hãy nhấp vào một trong các liên kết dưới đây.
- 2024
- 2023
- 2022
- 2021
- 2020
- 2019
- 2018
- 2017
- 2016
- 2015
Quy đổi LAK sang các đơn vị tiền tệ khác
Làm thế nào để quy đổi tỷ giá kíp Lào sang đồng Việt Nam?
Bạn có thể quy đổi kíp Lào sang đồng Việt Nam bằng cách sử dụng công cụ quy đổi tỷ giá exchange-rates.org chỉ bằng một bước đơn giản. Chỉ cần nhập số lượng LAK bạn muốn quy đổi thành VND vào hộp có nhãn “Số tiền” và hoàn tất! Bây giờ bạn sẽ thấy giá trị của đồng LAK được quy đổi sang đồng VND theo tỷ giá giao dịch mới nhất.
Tại sao nên tin tưởng chúng tôi?
Exchange-rates.org là nhà cung cấp hàng đầu về giá tiền tệ, tiền điện tử và kim loại quý trong gần 20 năm. Thông tin của chúng tôi được tin cậy bởi hàng triệu người dùng trên toàn cầu mỗi tháng. Chúng tôi đã được giới thiệu trên các ấn phẩm tài chính uy tín nhất trên thế giới bao gồm Business Insider, Investopedia, Washington Post và CoinDesk.
Chúng tôi hợp tác với các nhà cung cấp dữ liệu hàng đầu để mang đến cho người dùng tỷ giá mới nhất và chính xác nhất cho tất cả các loại tiền tệ chính, tiền điện tử và kim loại quý. Giá tiền tệ, tiền điện tử và kim loại quý hiển thị trên trang web của chúng tôi được tổng hợp từ hàng triệu điểm dữ liệu và chuyển qua các thuật toán độc quyền để cung cấp giá chính xác và kịp thời cho người dùng.
người.
Chuyển đổi đồng Việt Nam (VND) sang kíp Lào (LAK)
- English
- Bahasa Indonesia
- Bahasa Malaysia
- Deutsch
- Español
- Français
- Italiano
- Nederlands
- Polski
- Português
- Русский
- 한국어
- 中文
- 日本語
- 繁體中文
- ภาษาไทย
- Ngôn ngữ khác
Quy đổi VND sang LAK: Tỷ giá giao dịch của đồng Việt Nam và kíp Lào
1,0000 VND = 0,8636 LAK 21 Tháng Mười Một 2024 17:00 UTC
Công cụ quy đổi tỷ giá trực tuyến
Chiều quy đổi ngược lại Biểu đồ tỷ giá giao dịch của VND và LAK
Biểu đồ này hiển thị dữ liệu từ 21/11/2023 đến 20/11/2024. Tỷ giá giao dịch trung bình trong khoảng thời gian này là 0,8603 kíp Lào cho mỗi đồng Việt Nam.
Tỷ giá giao dịch cao nhất giữa đồng VND và đồng LAK là bao nhiêu trong năm qua?
Tỷ giá VND/LAK cao nhất là 0,9023 kíp Lào cho mỗi đồng Việt Nam vào 25/09/2024.
Tỷ giá giao dịch thấp nhất giữa đồng từ VND và đồng LAK là bao nhiêu trong năm qua?
Tỷ giá VND/LAK thấp nhất là 0,8358 kíp Lào cho mỗi đồng Việt Nam vào 19/04/2024.
Đồng VND tăng hay giảm so với đồng LAK trong năm qua?
Tỷ giá VND/LAK tăng +0,81%. Điều này có nghĩa là đồng Việt Nam đã tăng giá trị so với kíp Lào.
Tỷ giá giao dịch của VND và LAK
30 ngày vừa qua | 90 Ngày vừa qua | |
---|---|---|
Cao | 0,86764 ₭ | 0,90226 ₭ |
Thấp | 0,86167 ₭ | 0,86167 ₭ |
Trung bình | 0,86533 ₭ | 0,88199 ₭ |
Biến động | -0,42% | -2,51% |
Tải xuống |
Quy đổi VND sang LAK
Đồng Việt Nam | Kíp Lào |
1 VND | 0,8636 LAK |
5 VND | 4,3180 LAK |
10 VND | 8,6361 LAK |
15 VND | 12,954 LAK |
20 VND | 17,272 LAK |
25 VND | 21,590 LAK |
50 VND | 43,180 LAK |
100 VND | 86,361 LAK |
500 VND | 431,80 LAK |
1.000 VND | 863,61 LAK |
2.500 VND | 2.159,01 LAK |
5.000 VND | 4.318,03 LAK |
10.000 VND | 8.636,05 LAK |
25.000 VND | 21.590 LAK |
50.000 VND | 43.180 LAK |
100.000 VND | 86.361 LAK |
Quy đổi LAK sang VND
Kíp Lào | Đồng Việt Nam |
1 LAK | 1,1579 VND |
5 LAK | 5,7897 VND |
10 LAK | 11,579 VND |
15 LAK | 17,369 VND |
20 LAK | 23,159 VND |
25 LAK | 28,948 VND |
50 LAK | 57,897 VND |
100 LAK | 115,79 VND |
500 LAK | 578,97 VND |
1.000 LAK | 1.157,94 VND |
2.500 LAK | 2.894,84 VND |
5.000 LAK | 5.789,68 VND |
10.000 LAK | 11.579 VND |
25.000 LAK | 28.948 VND |
50.000 LAK | 57.897 VND |
100.000 LAK | 115.794 VND |
Quy đổi VND sang các đơn vị tiền tệ khác
Làm thế nào để quy đổi tỷ giá đồng Việt Nam sang kíp Lào?
Bạn có thể quy đổi đồng Việt Nam sang kíp Lào bằng cách sử dụng công cụ quy đổi tỷ giá exchange-rates.org chỉ bằng một bước đơn giản. Chỉ cần nhập số lượng VND bạn muốn quy đổi thành LAK vào hộp có nhãn “Số tiền” và hoàn tất! Bây giờ bạn sẽ thấy giá trị của đồng VND được quy đổi sang đồng LAK theo tỷ giá giao dịch mới nhất.
Tại sao nên tin tưởng chúng tôi?
Exchange-rates.org là nhà cung cấp hàng đầu về giá tiền tệ, tiền điện tử và kim loại quý trong gần 20 năm. Thông tin của chúng tôi được tin cậy bởi hàng triệu người dùng trên toàn cầu mỗi tháng. Chúng tôi đã được giới thiệu trên các ấn phẩm tài chính uy tín nhất trên thế giới bao gồm Business Insider, Investopedia, Washington Post và CoinDesk.
Chúng tôi hợp tác với các nhà cung cấp dữ liệu hàng đầu để mang đến cho người dùng tỷ giá mới nhất và chính xác nhất cho tất cả các loại tiền tệ chính, tiền điện tử và kim loại quý. Giá tiền tệ, tiền điện tử và kim loại quý hiển thị trên trang web của chúng tôi được tổng hợp từ hàng triệu điểm dữ liệu và chuyển qua các thuật toán độc quyền để cung cấp giá chính xác và kịp thời cho người dùng.
người.
Phong tục, truyền thống đồng tiền Lào
Trong một nghi lễ Baci, một truyền thống hoạt hình được tiến hành tại các ngày lễ lớn và các sự kiện trong đời để mang lại may mắn và kết nối các mảnh tâm hồn với nhau, khách thường buộc những tờ tiền cuộn tròn trên cổ tay của người được vinh danh bằng dây bông trắng.
Người ta thường thấy những cây vàng hoặc bạc bên trong các ngôi chùa Phật giáo với tiền giấy được các tín đồ kẹp vào chúng như những vật phẩm cúng dường để làm công đức.
Một số lưu ý bạn nên biết về nền kinh tế Lào
Lào nằm ở Đông Nam Á và giáp với Trung Quốc, Việt Nam, Campuchia, Thái Lan và Myanmar. Nước này bị Pháp đô hộ từ năm 1893 nhưng giành được độc lập theo chế độ quân chủ vào năm 1954. Ngôn ngữ chính thức của nước này là tiếng Lào. Tuy nhiên, đất nước này là nơi có một lượng lớn người nói tiếng Pháp, tiếng Anh và tiếng Việt.
Lào bắt đầu phát triển kinh tế bằng cách mở cửa du lịch cho đất nước sau khi Liên Xô sụp đổ, mở ra cuộc cải cách kinh tế. Ngành công nghiệp này đóng vai trò quan trọng đối với chính phủ, vì nó giúp giảm nợ công và giảm phụ thuộc vào viện trợ nước ngoài. Trên thực tế, ngành du lịch và lữ hành chiếm khoảng 14% tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của cả nước vào năm 2017.
Các đối tác thương mại lớn của nước này là Trung Quốc, Thái Lan, Việt Nam, Ấn Độ và Nhật Bản. Các mặt hàng xuất khẩu hàng đầu bao gồm đồng và cực âm đồng, chuối, nam châm quay video và đồ uống không cồn. Quốc gia này có nguồn tài nguyên thiên nhiên dồi dào như khoáng sản, dầu mỏ và khí đốt cũng như nước, cho phép xuất khẩu thủy điện.
Như đã đề cập ở trên, quốc gia này chủ yếu hoạt động dựa trên nền kinh tế tiền mặt. Tuy nhiên, những người sống ở các vùng nông thôn có xu hướng sống không cần tiền mặt và hoạt động theo hệ thống hàng đổi hàng. Họ cũng có xu hướng giữ của cải trong các nguồn tài nguyên khác, chẳng hạn như đất đai và vàng. Nền kinh tế Lào tăng trưởng 4,65% trong năm 2019, trong khi lạm phát tăng 3,32%.
Bạn sẽ nhận được gì khi sở hữu các mệnh giá tiền này ở Lào
Với mệnh giá 100.000
Wi-Fi có sẵn ở nhiều nơi nhưng không có nghĩa là mọi nơi ở Lào. Hãy tự làm một việc và nhận một thẻ SIM, sau đó sử dụng hóa đơn 100.000 Kip (12 USD) để mua dữ liệu trị giá của một tháng. Mặc dù bạn sẽ không thể xem và phát trực tuyến video, nhưng sẽ đủ để nhắn tin và điều hướng trên ứng dụng bản đồ.
Với mệnh giá 50.000
50.000 Kip ($ 6 USD) sẽ giúp bạn có một phòng khách cơ bản cho một đêm với giường và phòng tắm riêng hoặc một đêm trong ký túc xá chung. Giá cao hơn một chút ở những nơi đông khách du lịch hơn như Viêng Chăn và Luang Prabang, nhưng hãy ra khỏi trung tâm thành phố và bạn sẽ thấy đây là mức giá tiêu chuẩn.
Với mệnh giá 20.000
20.000 Kip (tương đương 1,50 USD) sẽ mua cho bạn một bữa ăn đầy đủ trên đường phố, một món ăn nhẹ và một cốc bia, bốn lon nước ngọt hoặc sữa đậu nành, hoặc một món ăn trong một nhà hàng Lào.
Với mệnh giá 10.000
10.000 Kip (1,25 USD) là giá tiêu chuẩn cho một chai Bia Lào lớn, mặc dù giá có thể cao hơn ở những khu vực phục vụ người nước ngoài. Nó cũng sẽ cho phép bạn vào hầu hết các ngôi đền hoặc viện bảo tàng có tính phí cho du khách.
Với mệnh giá 5.000
5.000 Kip sẽ mua cho bạn một bao thuốc lá Lào, nhưng thay vì hít đầy khói thuốc vào phổi, tại sao không làm đầy bụng bằng chuối? Một bó có giá 5.000 Kip.
Với mệnh giá 1.000
1.000 Kip không phải là nhiều tiền và sẽ không đi xa. Hai món ăn vặt có giá 1.000 là bột chiên xù và bánh mì xíu mại. Trước đây thường được bán trên đường phố và phủ hạt vừng hoặc nhân dứa. Nôm na là hay váng sữa chua đông lạnh (nghĩ đến sữa chua đông lạnh ít ngọt hơn) được gói bằng dây chun trong một túi nhựa nhỏ ở nhiều cửa hàng tiện lợi và trạm dịch vụ. Hãy thử hương vị cà phê!
Một số vấn đề có liên quan đến tiền Lào
Kết luận
Qua bài viết trên taichinh.vip đã giới thiệu đến bạn những kiến thức liên quan đến tiền Lào và giải đáp thắc mắc 1 Kíp Lào bằng bao nhiêu tiền Việt Nam. Mong những chia sẻ ở bài viết trên sẽ giúp bạn bạn nắm rõ tiền tệ của nước nào, từ đó có thể giúp ích vào trong công việc và cuộc sống của bản thân. Nếu bạn muốn tìm hiểu thêm về tiền tệ hay các chính sách bảo mật và điều khoản trong kinh doanh hãy liên hệ chúng tôi để được trả lời chính xác và chi tiết.