Tài Chính Vip
» » Lãi Suất Vay Vốn Ngân Hàng Agribank Không Thế Chấp 2023

Lãi Suất Vay Vốn Ngân Hàng Agribank Không Thế Chấp 2023

Vay vốn ngân hàng Agribank không thế chấp là một khoản vay có mức lãi suất vay trả góp hấp dẫn tạo thuận lợi cho những khách hàng vay tiền không cần thế chấp. Cách tính lãi suất vay ngân hàng agribank như thế nào? Bảng lãi suất vay ngân hàng agribank chi tiết? Để hiểu hơn về vấn đề trên hãy cùng Taichinh.vip tìm hiểu qua bài viết sau nhé

Tìm hiểu về dịch vụ vay vốn không thế chấp AgriBank

Vay không thế chấp hay còn gọi là vay tín chấp. Đây là khoản vay tín chấp ngân hàng. Các ngân hàng xác định số tiền cho vay và thời hạn cho vay dựa trên thu nhập và lịch sử tín dụng của một cá nhân.

Cho vay phục vụ nhiều mục đích tiêu dùng như mua sắm tiêu dùng, xây nhà, du lịch. Các khoản vay từ 10 triệu đồng đến 500 triệu đồng, với thời hạn trả từ 12 tháng đến 60 tháng. Vay tín chấp ngân hàng agribank là một sản phẩm siêu lợi nhuận với nhiều lợi ích ưu việt.

Một số gói vay vốn ngân hàng agribank không thế chấp

Vay vốn tại Agribank không thế chấp (hay còn gọi là vay tín chấp Agribank) là loại hình vay tín chấp được ngân hàng Agribank cung cấp cho khách hàng có nhu cầu vay vốn. Agribank xét duyệt cho vay dựa trên các điều kiện như mức độ tín nhiệm của khách hàng (khả năng trả nợ).

Vay tiêu dùng

  • Mục đích vay: Cho vay tiêu dùng (vay xây nhà, mua đồ dùng/thiết bị gia đình, học phí, khám/chữa bệnh…)
  • Đối tượng thuê: Khách hàng cá nhân
  • Hạn mức vay: Lên đến 30 triệu đồng
  • Thời gian vay: Tối đa 12 tháng
  • Lãi suất: theo từng thời kỳ của Agribank
  • Phương thức cho vay: cho vay một lần, cho vay theo hạn mức, cho vay thấu chi.

Cho vay giảm thiểu thiệt hại trong nông nghiệp

  • Gói tài trợ này được thực hiện theo Quyết định 68/2013/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ công bố khách hàng được vay vốn bằng Đồng Việt Nam để mua các thiết bị thuộc danh mục do Bộ NN-PTNT quy định trong lĩnh vực lúa gạo.
  • Đối tượng cho vay: Khách hàng có thể là cá nhân hoặc pháp nhân.
  • Cách tính lãi suất vay ngân hàng agribank tùy theo từng thời điểm và chính sách của ngân hàng
  • Khoản vay bằng 100% giá trị hàng hóa của khách hàng mua máy móc, thiết bị với mức vay theo quy định tại Danh mục máy móc, thiết bị nhập khẩu và sản xuất trong nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
  • Sử dụng vốn vay để thực hiện dự án đầu tư dây chuyền máy móc, thiết bị giảm tổn thất trong nông nghiệp, thực hiện dự án chế tạo máy, thiết bị sản xuất nông nghiệp, tương đương 70% giá trị dự án đề nghị vay vốn.
  • Hỗ trợ lãi suất:
  • Hỗ trợ 100% trong 2 năm đầu và 50% trong năm thứ 3: Cho vay mua máy móc thiết bị giảm tổn thất nông nghiệp.
  • Hỗ trợ chênh lệch lãi suất cho vay trung, dài hạn bằng đồng Việt Nam với lãi suất tín dụng đầu tư phát triển quốc gia: áp dụng đối với các khoản vay để thực hiện các dự án đầu tư, đầu tư máy móc, thiết bị nhằm giảm tổn thất trong nông nghiệp, các dự án liên quan đến sản xuất công nghiệp thực hiện máy móc, thiết bị phục vụ sản xuất nông nghiệp.
  • Lãi suất được tính tùy từng thời điểm theo
  • Tùy vào mục đích cụ thể mà Agribank xem xét cho vay tín chấp.

Cho vay hạn mức quy mô nhỏ

Đối tượng vay đa dạng từ cá nhân đến doanh nhân và mục đích của khoản vay là đáp ứng nhanh chóng nhu cầu tài chính vi mô trong hoạt động sản xuất kinh doanh. Tài chính vi mô chủ yếu phục vụ khách hàng ở khu vực nông nghiệp, nông thôn, vùng sâu, vùng xa.

Hạn mức vay: Lên đến 300 triệu đồng.

Thời hạn vay: Linh hoạt lựa chọn khoản vay ngắn hạn hoặc trung hạn tùy theo nhu cầu vốn cụ thể của khách hàng.

Cách tính lãi suất vay ngân hàng agribank áp dụng trong từng thời kỳ theo biểu lãi suất cho vay của Agribank.

Phương thức vay: Cho vay mọi lúc, Khoản vay nhỏ, Thấu chi.

Cho vay kinh doanh

Đặc điểm gói vay: Đáp ứng nhu cầu sinh hoạt, bao gồm nhu cầu vốn của cá nhân và doanh nghiệp, nhu cầu vốn của hộ kinh doanh và công ty tư nhân mà bên vay là chủ doanh nghiệp.

  • Mức vay: Tối đa 100% nhu cầu vốn, tùy theo thời hạn vay:
  • Hỗ trợ tối đa 100% nhu cầu vốn đối với gói vay ngắn hạn.
  • Tối đa 75% tổng nhu cầu vốn đối với gói tài trợ trung hạn.
  • Tối đa 70% tổng nhu cầu vốn đối với gói vay dài hạn.
  • Lãi suất áp dụng theo biểu lãi suất cho vay do Agribank quy định trong từng thời kỳ.
  • Tùy từng đối tượng mà Agribank có thể xem xét cho vay tín chấp hoặc tín chấp.

Cho vay thấu chi tài khoản

Bạn có thể chi tiêu nhiều hơn số tiền trong Tài khoản tiền gửi theo yêu cầu của mình.

  • Mục đích sử dụng vốn: Tiêu dùng sinh hoạt không dùng tiền mặt của khách hàng phục vụ nhu cầu hoạt động sản xuất kinh doanh
  • Hạn mức thấu chi là 100 triệu đồng.
  • Thời hạn thấu chi tối đa là 12 tháng.
  • Lãi suất: Tùy từng thời điểm do Agribank quy định.

Vay ưu đãi lãi suất

Đối tượng được vay: Khách hàng cá nhân, pháp nhân có sản xuất và hoạt động tại 64 địa bàn nghèo (xem danh sách huyện nghèo và hết nghèo giai đoạn 2018-2020 đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt)

Hỗ trợ lãi suất:

  • Khách hàng vay vốn để đầu tư phát triển sản xuất nông nghiệp, cơ sở chế biến, bảo quản và tiêu thụ nông sản sẽ được ngân sách nhà nước hỗ trợ 50% lãi suất tiền vay.
  • Khách hàng vay vốn để đầu tư sản xuất, chế biến, kinh doanh tại 64 huyện nghèo được ngân sách nhà nước hỗ trợ 50% lãi suất tiền vay.
  • Lãi suất: Tùy từng thời điểm do Agribank quy định.
  • Agribank xét cho vay tín chấp (của một số đối tượng khách hàng)

Điều kiện vay tiền ngân hàng Agribank

Tùy theo gói vay mà bạn lựa chọn sẽ có các điều kiện vay khác nhau. Các điều kiện cho vay phổ biến nhất mà tất cả các khách hàng phải đáp ứng là:

  • Khách hàng trong độ tuổi từ 18-60.
  • Bạn sẽ có một nguồn thu nhập ổn định và có thể trả hết các khoản nợ của mình.
  • Không có tổ chức tài chính nào có nợ xấu.
  • Khách hàng sinh sống và làm việc trên địa bàn mà các Chi nhánh, Sở giao dịch của Agribank hoạt động.
  • Đối với khách hàng thế chấp, bạn sẽ cần các tài sản thế chấp như nhà cửa, đất đai, ô tô, chứng khoán, máy móc và nhà xưởng.

Ngoài các điều kiện trên, bạn phải đáp ứng các điều kiện khác được quy định cho từng sản phẩm.

Bảng lãi suất vay ngân hàng agribank

Lãi suất cho vay của Agribank có thể thay đổi theo từng thời kỳ phù hợp với chính sách cho vay của ngân hàng. Ngoài ra, lãi suất ưu đãi có thể khác nhau ở từng chi nhánh, địa điểm. Để biết thông tin chính xác về lãi suất, bạn có thể gọi điện thoại hoặc đến chi nhánh Agribank để được tư vấn.

Theo nhiều thông tin từ thị trường, vay tiêu dùng tín chấp của Agribank có lãi suất từ ​​13% đến 19%/năm, vay thấu chi Agribank có lãi suất từ ​​13% đến 17%/năm, tùy kỳ hạn của khách hàng. và các gói vay.

Theo dõi bảng lãi suất vay ngân hàng agribank chi tiết mới nhất 2023:

Sản phẩm vayLãi suất (%)
Vay tiền mua nhà7.5 – 9.5
Vay tiền mua ô tô7.5 – 9.5
Vay tiền mua xe máy9.0 – 11.5
Vay tiền tiêu dùng13.5 – 17.5
Vay tiền kinh doanh6.5 – 10.0
Vay tiền đầu tư7.5 – 10.5

Thủ tục vay vốn từ agribank

Để đăng ký vay tín chấp ngân hàng Agribank bạn cần chuẩn bị những giấy tờ cơ bản sau:

  • Giấy đề nghị vay vốn theo mẫu của Agribank
  • CMND/Hộ chiếu/Thẻ căn cước công dân
  • Hộ khẩu/thẻ tạm trú của người thuê nhà
  • Văn bản xác nhận việc sử dụng vốn
  • chứng minh thu nhập
  • Một số gói vay cần có các giấy tờ khác theo quy định của Agribank.

Khách hàng sau khi hoàn tất các thủ tục cần thiết có thể đăng ký vay tại các quầy giao dịch của Agribank trên toàn quốc.

Lợi ích khi vay tiền tại ngân hàng Agribank

Hạn mức cho vay của Agribank cao, lên tới 15 lần thu nhập khoản vay tín chấp của bạn và lên tới 85% giá trị tài sản thế chấp tài sản đảm bảo.

  • Thời hạn vay linh hoạt lên đến 15 năm.
  •  Lãi Suất thuộc top ngân hàng đưa ra mức lãi suất thấp nhất.
  • Thủ tục vay dễ dàng, thời gian trả gốc nhanh chóng.
  •  Phương thức thanh toán linh hoạt.
  • Đội ngũ tư vấn giàu kinh nghiệm.

Bài viết trên là toàn bộ thông tin liên quan đến việc vay vốn ngân hàng Agribank không thế chấp do chúng tôi cung cấp gửi đến các bạn. Rất mong từ những thông tin bổ ích của Tài Chính Vip sẽ giúp bạn lựa chọn cho mình được gói vay phù hợp.

Categories: Khoản Vay
X