1 Koruna bằng bao nhiêu tiền Việt? Đây là câu hỏi mà nhiều người quan tâm khi có kế hoạch du lịch hay học tập, định cư hay chuyển tiền từ Cộng hòa Séc về Việt Nam. Bài viết dưới đây Taichinh.vip sẽ giới thiệu đến bạn đồng CZK , các mệnh giá, sự biến động tỷ giá và lưu ý khi đổi tiền Koruna Cộng Hòa Séc sang VND. Hãy cùng tìm hiểu ngay nhé!
Tổng quan sơ lược về đồng Koruna Cộng Hòa Séc
Đồng Koruna (kí hiệu tiền tệ là CZK) là đơn vị tiền tệ chính thức của Cộng hòa Séc (Czech Republic). Từ “koruna” trong tiếng Séc có nghĩa là “vương miện”. Tiền tệ này được phát hành vào năm 1993, sau sự chia tách của Cộng hòa Liên bang Czech và Slovakia, thay thế cho tiền tệ cũ là đồng koruna Czechoslovak.
Từ năm 1993 đến nay, Cộng hòa Séc đã có kế hoạch gia nhập khu vực sử dụng đồng Euro của Liên minh châu Âu. Tuy nhiên, đến thời điểm hiện tại (năm 2023), Cộng hòa Séc vẫn chưa chuyển sang đồng tiền chung Euro và tiếp tục sử dụng đồng Koruna như là tiền tệ quốc gia.
Các mệnh giá của đồng Koruna (CZK)
Hiện nay các mệnh giá của đồng tiền Koruna gồm cả tiền xu và tiền giấy.
- Tiền xu có các mệnh giá : 1 koruna, 2 korun, 5 korun, 10 korun, 20 korun và 50 korun.
- Tiền giấy có các mệnh giá từ: 100 korun, 200 korun, 500 korun, 1000 korun, 2000 korun và 5000 korun.
Tiền giấy được chia làm 2 loại khác nhau là tiền giấy có tem và tiền giấy nguyên bản. Mỗi tờ tiền được in một hình ảnh khác nhau.
Những tờ tiền giấy Koruna có dán tem phát hành ngày 8 tháng 2 năm 1993 là tờ tiền đầu tiên của Cộng hòa Séc được dán tem.
Mỗi con tem là một chữ số La Mã và Ả Rập. 1 đồng koruna bằng với 100 haléřů (tuy nhiên, đơn vị haléř đã không còn sử dụng từ năm 2008)
1 Koruna bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
Theo cập nhật mới nhất ngày hôm nay về tỷ giá ngoại tệ thì đồng Koruna sẽ có tỷ giá như sau:
1 CZK (koruna Séc) = 1.084,61VND (Việt Nam đồng)
Tỷ giá chuyển đổi tiền tệ tất cả loại tiền nào trên thị trường cũng sẽ thường xuyên biến động. Vậy nên các bạn cần cập nhật thường xuyên để tránh trường hợp sai lệch thông tin.
Tỷ giá quy đổi đồng Koruna Séc (CZK) sang Việt Nam đồng (VND)
Các bạn có thể dễ dàng các thao tác tra cứu nhanh chóng, chính xác hơn với bảng tỷ giá quy đổi của đồng CZK và VND cụ thể cho từng mệnh giá dưới đây:
Tỷ giá quy đổi CZK sang VND
Koruna Séc (CZK) | Việt Nam đồng (VND) |
1 Kč | 1.084,61 VND |
5 Kč | 5.423,07 VND |
10 Kč | 10.846 VND |
15 Kč | 16.269 VND |
20 Kč | 21.692 VND |
25 Kč | 27.115 VND |
50 Kč | 54.231 VND |
100 Kč | 108.461 VND |
500 Kč | 542.307 VND |
1.000 Kč | 1.084.615 VND |
2.500 Kč | 2.711.537 VND |
5.000 Kč | 5.423.074 VND |
10.000 Kč | 10.846.148 VND |
25.000 Kč | 27.115.370 VND |
50.000 Kč | 54.230.741 VND |
100.000 Kč | 108.461.481 VND |
Tỷ giá quy đổi VND sang CZK
Việt Nam Đồng (VND) | Koruna Séc (CZK) |
1.000 VND | 0,9220 Kč |
5.000 VND | 4,6099 Kč |
10.000 VND | 9,2199 Kč |
15.000 VND | 13,830 Kč |
20.000 VND | 18,440 Kč |
25.000 VND | 23,050 Kč |
50.000 VND | 46,099 Kč |
100.000 VND | 92,199 Kč |
500.000 VND | 460,99 Kč |
1.000.000 VND | 921,99 Kč |
2.500.000 VND | 2.304,97 Kč |
5.000.000 VND | 4.609,93 Kč |
10.000.000 VND | 9.219,86 Kč |
25.000.000 VND | 23.050 Kč |
50.000.000 VND | 46.099 Kč |
100.000.000 VND | 92.199 Kč |
Tỷ giá tiền Koruna Séc khi đổi sang các loại tiền phổ biến khác
Để các bạn có thông tin rộng hơn tham khảo và so sánh khi cần thiết, dưới đây chúng tôi cập nhật thêm một số tỷ giá quy đổi của Koruna so với các loại tiền tệ lưu hành phổ biến trên thế giới. Tỷ giá này được cập nhật mới nhất ngày hôm nay:
- 1 Koruna Séc (CZK) = 0.040 Đô la Mỹ (USD)
- 1 Koruna Séc (CZK) = 0.041 Euro (EUR)
- 1 Koruna Séc (CZK) = 0.035 Bảng Anh (GBP)
- 1 Koruna Séc (CZK) = 6,52 Yên Nhật (JPY)
- 1 Koruna Séc (CZK) = 58,83 Won Hàn Quốc (KRW)
Đổi tiền Koruna Séc ở đâu?
Hiện nay các ngân hàng ở Việt Nam không còn đổi tiền Koruna của Séc nhưng bạn có thể đổi ở các cửa hàng dịch vụ hoặc tiệm vàng bạc. Nhưng cần lưu ý là phải tìm cửa hàng uy tín, có giấy phép kinh doanh mua bán ngoại tệ để đổi tiền. Tránh trường hợp rủi ro, và bị phạt hành chính.
Còn bạn đang có nhu cầu đổi tiền ở Cộng hòa Séc, bạn có thể mang theo một số ngoại tệ thông dụng để đổi sang đồng Koruna Séc tại các ngân hàng như Euro, Bảng Anh, Đô la Mỹ. Bạn cũng có thể đổi tiền Koruna Séc tại một số cửa hàng dịch vụ ở Séc.
Những lưu ý khi đổi tiền Koruna
Dưới đây là một số lưu ý mà các bạn cần nắm khi thực hiện giao dịch đổi tiền Koruna Cộng Hòa Séc để tránh rủi ro :
- Cập nhật thông tin tỷ giá của đồng CZK trước khi thực hiện đổi tiền, để tránh trường hợp chênh lệch về tỷ giá quy đổi và giá thực tế.
- Nên tìm hiểu và chọn địa chỉ đổi tiền uy tín để giao dịch để có tỷ giá tốt và tránh rủi ro về tiền giả và kém chất lượng.
- Lập kế hoạch chi tiêu để tính toán khoản tiền cần đổi hợp lý tránh trường hợp thừa thiếu đổi nhiều lần tốn thời gian và chi phí.
Hy vọng bài viết trên có thể giải đáp được thắc mắc về đồng tiền koruna Séc và 1 koruna bằng bao nhiêu tiền Việt? Hãy theo dõi Tài Chính Vip để tìm hiểu và cập nhật thông tin và tỷ giá của các đồng ngoại tệ khác một các nhanh chóng và chính xác nhất.