Các loại vàng giao dịch trên thị trường vàng hiện nay như vàng ta ( hay vàng nguyên chất), vàng 24K, vàng 10k, vàng 14k, vàng 16k, vàng 18k, vàng trắng, vàng non, vàng ý… Vậy cách phân biệt các loại vàng hiện nay thế nào? Cùng Taichinh.vip tìm hiểu chi tiết hơn qua bài viết dưới đây.
Sơ lược về vàng hiện nay
Vàng là gì?
Vàng là một loại trang sức vô cùng giá trị trên toàn thế giới và có giá trị trao đổi mua bán. Đó là một kim loại quý hiếm, đắt đỏ, vàng ký hiệu hóa học là Au.
Đặc tính của vàng là mềm, dễ uốn, dễ dát mỏng và có màu vàng ánh kim tự nhiên vô cùng đẹp.
Các loại vàng đang có trên thị trường
Trên thị trường ngày nay có vô số loại vàng và các loại vàng trên thị trường hiện nay, thông dụng ở Việt Nam hiện nay là:
- Vàng ta (vàng nguyên chất)/ Vàng 9999 (vàng 4 số 9).
- Vàng 9999/ Vàng 24K.
- Vàng trắng/ Vàng trắng 10K,14K, 18K.
- Vàng hồng/ Vàng hồng 10K, 14K, 18K.
- Vàng Tây/ Vàng 8K, 9K, 10K, 16k, 14K, 18K.
- Vàng Ý/ Vàng Ý 750, 925.
- Vàng non/ Vàng 8K/10K.
- Vàng mỹ ký.
Phân loại các loại vàng phổ biến trên thị trường hiện nay
Phân loại vàng | Khái niệm | Đặc điểm |
Vàng ta (vàng nguyên chất)/ Vàng 9999 (vàng 4 số 9) | Vàng ta (vàng nguyên chất)/ Vàng 9999 (vàng 4 số 9) là loại vàng có độ tinh khiết đến 99,99%, gần như là không chứa tạp chất. | Mềm nhưng khó gia công thành trang sức. Đa số được lưu trữ dưới dạng thỏi, miếng hoặc nếu có làm trang sức thì chỉ là những thiết kế đơn giản. Không bị mất giá trong trao đổi mua bán . |
Vàng 999/ Vàng 24K | Đây cũng là vàng nguyên chất tuy nhiên vàng 999/ vàng 24K có hàm lượng nguyên chất thấp hơn chỉ khoảng 99,9%. | Cách sử dụng và chế tạo cũng như vàng ta/ vàng 9999. Khối lượng vàng nguyên chất thấp hơn nên giá trị cũng thấp hơn vàng 9999. |
Vàng trắng/ Vàng trắng 10K,14K, 18K | Loại vàng được kết hợp giữa vàng nguyên chất 24K với các hỗn hợp kim loại quý khác. Vàng trắng có nhiều cấp độ khác nhau như là vàng trắng 10K, 14K, 18K. | Kim loại quý được sử dụng chủ yếu là bạc kết hợp với các loại bạch kim. Có độ cứng, dễ chế tạo thành nhiều mẫu trang sức. Có kiểu dáng hiện đại, sang trọng, đẹp mắt được người trẻ ưa chuộng. |
Vàng hồng/ Vàng hồng 10K, 14K, 18K | Là sự kết hợp giữa vàng nguyên chất với kim loại đồng. Vàng hồng cũng được chia nhiều cấp độ khác như là vàng hồng 10K, 14K, 18K. | Chính màu của kim loại đồng đã tạo nên màu hồng cho sản phẩm. Có tính giá trị thẩm mỹ cao. |
Vàng Tây/ Vàng 8K, 9K, 10K, 14K, 18K | Là sự kết hợp bởi các hỗn hợp vàng nguyên chất cùng với các kim loại khác. Vàng tây cũng được chia thành nhiều loại khác nhau như là vàng 18K, 14K, 10K. | Vàng 18K (750): có 75% là vàng nguyên chất và có 25% hợp kim khác. Vàng 14K: có 58,3% vàng nguyên chất và 41,7% còn lại là hợp kim khác. Vàng 10K: có 41,60% là vàng nguyên chất và 58,4% còn lại là hợp kim. |
Vàng Ý/ Vàng Ý 750, 925 | Vàng Ý có nguồn gốc xuất xứ từ Italia. Nó có thành phần chính là bạc mà không phải vàng . Và vàng Ý được chia thành 2 loại là vàng Ý 750 và 925. | Có mẫu mã đẹp, hiện đại, giá thành hợp lý với mọi đối tượng nên được ưa chuộng khá nhiều. |
Vàng non/ Vàng 8K/10K | Loại vàng này đặc biệt không đo lường được chất lượng cũng như tỷ lệ vàng nguyên chất trong nó. | Khó thẩm định được chất lượng cũng như trọng lượng vàng thật trong vàng non. Có ưu điểm là rẻ, đẹp, lại đa dạng mẫu mã. |
Vàng mỹ ký | Vàng mỹ ký được cấu tạo từ 2 lớp: lớp bên trong là kim loại (đồng, sắt), lớp bên bên ngoài được mạ một lớp vàng. | Được bán khá là phổ biến ở các sạp đồ trang sức. Giá đắt hay rẻ sẽ tùy vào lớp bên ngoài phủ nhiều hay ít vàng. |
Các thương hiệu vàng có tiếng ở thị trường Việt Nam
Vàng PNJ
PNJ là thương hiệu Vàng quốc gia – Công ty Vàng bạc đá quý Phú Nhuận. Nơi đây ngoài cung cấp vàng miếng uy tín mà còn là thương hiệu trang sức cao cấp.
PNJ chuyên bán các loại Vàng trang sức 24k, 18k, 14k, 10k, Vàng trắng, Vàng Ý, Vàng hồng với nhiều mẫu mã hiện đại, tinh tế, được đại đa số các chị em phụ nữ yêu thích.
Vàng SJC
Vàng SJC là loại vàng của Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn, với lịch sử phát triển lâu đời. Đây là thương hiệu Vàng của Nhà nước, giá cả Vàng trong nước phụ thuộc rất nhiều vào thương hiệu này.
Bên cạnh Vàng miếng, SJC còn nhiều loại trang sức Vàng như Vàng Tây, Vàng Ta, Vàng trắng…
Vàng Mi Hồng
Tuy Mi Hồng không lớn bằng SJC hay PNJ, thế nhưng Mi Hồng cũng là một thương hiệu Vàng bạc đá quý nổi tiếng ở khu vực phía Nam.
Họ chuyên sản xuất và kinh doanh trang sức Vàng bạc cao cấp. Với hơn 11 chi nhánh ở miền Nam, vàng bạc Mi Hồng đã khẳng định được vị thế của mình trên thị trường.
Vàng AAA
Hai loại vàng AAA hay AJC đều là sản phẩm của công ty Vàng AgriBank Việt Nam. Loại Vàng miếng này có đặc điểm trên mặt đúc 3 chữ A, là sự kết hợp giữa 3 thương hiệu lớn đó là A Jewelry Creation, Gold Exchange, Treasures By AJC.
Hiện nay thì vàng AAA chỉ có vàng miếng, không có trang sức như các loại vàng của PNJ, DOJI, SJC hay Mi Hồng.
Công thức và cách tính giá vàng trên thị trường hiện nay
Công thức tổng quát hiện nay là:
Giá Vàng Việt Nam = ((Giá Vàng Quốc Tế + Phí vận chuyển + Bảo hiểm)101%/100%1.20565*Tỷ giá) + Phí gia công
Các đơn vị liên quan đến vàng là:
- 1 zem = 10 mi = 0,00375 gram
- 1 phân = 10 ly = 0,375 gram
- 1 chỉ = 10 phân = 3,75 gram
- 1 lượng vàng = 1 cây = 10 chỉ
- 1 Ounce ~ 8.3 chỉ
- 1 ct ~ 0.053 chỉ
- 1 ly = 10 zem
- Phí vận chuyển: 0,75$/1 ounce.
- Thuế nhập khẩu: 1%.
- Bảo hiểm: 0.25$/1 ounce.
- Phí gia công: từ 30.000 đồng/lượng đến 100.000 đồng/lượng.
Bảng giá các loại vàng mới nhất trong thời điểm hiện nay
Vàng SJC ở một số địa phương
Loại Vàng | Mua vào | Bán ra |
SJC Hạ Long | 55. 780 | 56.320 |
SCJ Hồ Chí Minh | 55.800 | 56.300 |
SCJ Hà Nội | 55.800 | 56.320 |
SCJ Đà Nẵng | 55.800 | 56.320 |
SCJ Nha Trang | 55.800 | 56.320 |
SCJ Cà Mau | 55.800 | 56.32 |
Vàng SJC tại một số ngân hàng, tổ chức lớn
SJC ở các ngân hàng, tổ chức | Mua vào | Bán ra |
SacomBank | 55.800 | 56.400 |
VietinBank Gold | 55.800 | 56.320 |
SCB | 55.700 | 56.200 |
SHB | 41.300 | 41.820 |
Mi Hồng SJC | 56.000 | 56.300 |
PNJ SJC | 55.850 | 56.400 |
Phú Quý SJC | 55.800 | 56.300 |
Vàng DOJI ở một số khu vực
Khu vực | Mua vào | Bán ra |
DOJI AVPL Hà Nội | 55.850 | 56.400 |
DOJI AVPL Hồ Chí Minh | 55.850 | 56.400 |
Các thương hiệu vàng khác
Các thương hiệu vàng khác | Mua vào | Bán ra |
PNJ nhẫn 24k | 54.300 | 54.800 |
Nhẫn SJC 9999 | 54.250 | 54.800 |
Mi Hồng 999 | 54,150 | 54.450 |
Nhẫn Phú Quý 24k | 54.000 | 54.700 |
Ngọc Hải 24k Tân Hiệp | 53.800 | 54.800 |
Ngọc Hải 24k Long An | 53.800 | 54.800 |
Ngọc Hải 24k HCM | 53.800 | 54.800 |
Kết luận
Qua bài viết trên Tài Chính Vip đã cung cấp tất cả thông tin mà bạn đang thắc mắc. Ngoài thông tin các loại vàng thì chúng tôi cũng đã cung cấp thêm bảng giá và một số nơi mua bán vàng uy tín cho bạn.