Lãi suất tiết kiệm ngân hàng nào cao nhất là bao nhiêu? So sánh lãi suất ngân hàng hiện nay? Có thể nói lãi suất là một trong những yếu tố quan trọng để lựa chọn có nên gửi tiền sổ tiết kiệm ngân hàng nào đó hay không. Cùng Taichinh.vip cập nhật các thông tin liên quan đến lãi suất tiền gửi online tại một số ngân hàng uy tín hàng đầu hiện nay.
Lãi suât tiết kiệm online ngân hàng nào cao nhất?
Hoạt động huy động tiền gửi tiết kiệm của các ngân hàng thời điểm hiện tại cạnh tranh khá gay gắt. Đầu năm 2023, các ngân hàng ra sức tung ra các gói gửi tiết kiệm hấp dẫn cho người dùng, lãi suất một số ngân hàng lên tới trên 9,0%/năm.
Lãi suất tiết kiệm online ngân hàng nào cao nhất? Cùng tham khảo và so sánh lãi suất ngân hàng mới nhất 2023 với các sản phẩm tiền gửi dành cho khách hàng online (%/năm):
Ngân hàng | 01 tháng | 03 tháng | 06 tháng | 12 tháng | 18 tháng | 24 tháng | 36 tháng |
ABBank | – | 6,00 | 7,60 | 8,04 | 8,40 | 8,40 | 8,40 |
Timo | 6,00 | 6,00 | 8,00 | 8,60 | 8,90 | – | – |
Bắc Á | 6,00 | 6,00 | 8,60 | 8,80 | 9,00 | 9,00 | 9,00 |
Bảo Việt | 6,00 | 6,00 | 9,10 | 9,50 | 9,00 | 9,00 | 8,50 |
CBBank | 3,90 | 3,95 | 7,20 | 7,50 | – | – | – |
GPBank | 6,00 | 6,00 | 8,30 | 8,50 | 8,60 | 8,60 | 8,60 |
Hong Leong | 5,00 | 5,50 | 7,20 | 7,50 | – | – | – |
Kiên Long | 6,00 | 6,00 | 9,10 | 9,50 | 9,50 | 9,20 | 9,20 |
Ngân hàng MSB | – | 5,75 | 8,50 | 8,70 | 8,80 | 8,80 | 8,80 |
Nam Á Bank | 5,75 | 5,90 | 8,30 | 8,50 | – | – | – |
OCB | 5,80 | 5,95 | 9,00 | 9,30 | 9,30 | 9,30 | 9,30 |
OceanBank | 6,00 | 6,00 | 8,30 | 8,90 | 9,50 | 9,50 | 9,50 |
PVcomBank | 6,00 | 6,00 | 7,90 | 8,40 | 8,75 | 8,75 | 8,75 |
SCB | 6,00 | 6,00 | 9,90 | 9,95 | 9,95 | 9,95 | 9,95 |
SHB | 6,00 | 6,00 | 8,40 | 8,70 | – | – | – |
TPBank | 6,00 | 6,00 | 7,80 | 8,20 | 8,35 | 8,35 | 8,35 |
VIB | 6,00 | 6,00 | 8,70 | – | 8,80 | 8,80 | 8,80 |
VietCapitalBank | 6,00 | 6,00 | 8,00 | 8,60 | 8,90 | 8,90 | – |
So sánh lãi suất ngân hàng khi gửi tiết kiệm online
Gửi tiết kiệm không kỳ hạn
Với đặc điểm của gói tiền gửi này là không có kỳ hạn cố định nên lãi suất tiết kiệm ngân hàng chỉ dưới 0,1 – 0,8%/tháng áp dụng tại quầy, và 0,2% – 0,25% nếu gửi trực tuyến.
Đối với hình thức tiền gửi không kỳ hạn, hiện một số ngân hàng như Bắc Á, Kiên Long, VRB, SCB… đã tăng lãi suất lên 1%/năm, cao nhất so với các ngân hàng khác.
Gửi tiết kiệm có kỳ hạn
Kỳ hạn áp dụng của từng ngân hàng khá linh hoạt để khách hàng dễ dàng lựa chọn. Hầu hết các ngân hàng đều có sự cạnh tranh gay gắt về lãi suất huy động ở gói tiền gửi tiết kiệm này.
Lãi suất tiết kiệm ngân hàng nào cao nhất hiện nay?
Lãi suất ngân hàng Agribank
Cũng như hầu hết các ngân hàng khác, lãi suất tiền gửi không kỳ hạn của Agribank là 0,1%. Lãi suất tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn được áp dụng theo bảng sau:
Kỳ hạn gửi (tháng) | Lãi suất (%) |
1 – 2 | 4.9 |
3 – 5 | 5.4 |
6 – 11 | 6.1 |
12 – 24 | 7.4 |
Lãi suất tiết kiệm online VietinBank
Lãi suất tiết kiệm ngân hàng không kỳ hạn tại VietinBank là 0,1%. Với mỗi kỳ hạn khác nhau ngân hàng sẽ áp dụng một mức lãi suất tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn khác nhau.
Kỳ hạn (tháng) | Lãi suất (%) |
Từ 1 đến dưới 3 tháng | 4.9 |
Từ 3 đến dưới 6 tháng | 5.4 |
Từ 6 đến dưới 12 tháng | 6.0 |
Từ 12 đến trên 36 tháng | 7.4 |
Lãi suất tiết kiệm online Vietcombank
Vietcombank có mức lãi suất tiết kiệm quy định đối với tiền gửi không kỳ hạn là 0,1%. Và lãi suất tiền gửi có kỳ hạn được áp dụng như sau:
Kỳ hạn (tháng) | Lãi suất (%) |
1 tháng | 4.9 |
2 tháng | 4.9 |
3 tháng | 5.4 |
6 tháng | 6.0 |
9 tháng | 6.0 |
12 tháng | 7.4 |
24 tháng | 7.4 |
36 tháng | 7.4 |
48 tháng | 7.4 |
60 tháng | 7.4 |
Lãi suất tiền gửi online ngân hàng BIDV
Đối với tiền gửi không kỳ hạn, ngân hàng BIDV có mức lãi suất là 0,1%. Khi khách hàng áp dụng hình thức gửi tiết kiệm có kỳ hạn, lãi suất sẽ tăng dần theo số kỳ gửi, dao động từ 3,1% – 5,6%.
Kỳ hạn (tháng) | Lãi suất (%) |
1 tháng | 4.9 |
3 tháng | 5.4 |
6 tháng | 6.1 |
9 tháng | 6.1 |
12 tháng | 7.4 |
24 tháng | 7.4 |
36 tháng | 7.4 |
Lãi suất tiết kiệm online Sacombank
Tiền gửi không kỳ hạn tại Sacombank có lãi suất 0,2%/năm. Tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn được áp dụng các mức lãi suất sau:
Kỳ hạn (tháng) | Lãi suất (%) |
1 | 5.6 |
3 | 5.8 |
6 | 7.0 |
9 | 7.15 |
12 | 7.3 |
18 | 7.45 |
24 | 7.5 |
Bí quyết gửi tiền nhận lãi suất ngân hàng tốt nhất
Nếu bạn chỉ nghĩ đến việc chọn ngân hàng có lãi suất cao nhất để gửi thì đó không phải là cách tiết kiệm tiền hiệu quả. Nên có nhiều sổ tiết kiệm ngân hàng khác nhau, không nên “bỏ tất cả trứng vào một giỏ”.
Việc phân chia này sẽ giúp bạn kiểm soát được tài chính của mình, nếu chẳng may muốn sử dụng tiền gấp cũng không ảnh hưởng đến toàn bộ số tiền tiết kiệm được.
Chọn gói tiết kiệm có kỳ hạn phù hợp với nhu cầu của bạn. Đúng là gửi càng lâu thì lãi nhận được càng cao. Nhưng cũng phải tính đến chi phí cơ hội của khoản tiền gửi vì 1-3 năm sẽ là khoảng thời gian khá dài.
Lãi suất ngân hàng không phải ở đâu cũng cao hiện nay. Lãi suất cao hay thấp chịu tác động của nhiều yếu tố bên trong và bên ngoài ngân hàng. Các ngân hàng lớn, uy tín và đáng tin cậy thường sẽ có mức lãi suất trung bình.
Bài viết trên đã cập nhật thông tin lãi suất tiết kiệm ngân hàng nào cao nhất hiện nay 02/2023. Hy vọng sẽ cung cấp thêm cho bạn nhiều sự lựa chọn gửi tiền phù hợp, sinh lời tối đa. Cảm ơn quý bạn đã qua tâm và theo dõi bài viết của Tài Chính Vip.