Phí thường niên Vietcombank là loại phí thu thẻ tín dụng mỗi năm do ngân hàng Vietcombank triển khai để duy trì các sản phẩm thẻ (thẻ ghi nợ, thẻ tín dụng, thẻ Visa Debit, thẻ ATM Vietcombank Visa, Mastercard,…) cũng như là dịch vụ (Internet Banking Vietcombank,…). Các bạn sẽ hiểu rõ hơn về phí này thông qua bài viết dưới đây của Taichinh.vip nhé!
Phí thường niên Vietcombank là gì?
Phí thường niên Vietcombank là phí mà chủ thẻ sẽ phải trả hàng năm. Mục đích của việc trả phí này là để giúp duy trì hoạt động và chức năng của thẻ. Phí thường niên sẽ được áp dụng cho tất cả các thẻ Vietcombank như phí thường niên ATM Vietcombank hay thẻ JCB Vietcombank, Vietcombank Priority,…
Hiện tại tại Vietcombank, phí thường niên được áp dụng cho thẻ ghi nợ và thẻ tín dụng quốc tế. Không có phí thường niên đối với thẻ ghi nợ nội địa. Do đó, người dùng thẻ ghi nợ nội địa sẽ không phải trả số tiền này.
Nên thanh toán phí thường niên Vietcombank lúc nào?
Phí thường niên sẽ được tính khi khách hàng yêu cầu phát hành thẻ ghi nợ và thẻ tín dụng quốc tế.
Ngay sau khi đăng ký làm thẻ Vietcombank, bạn sẽ cần thanh toán ngay số tiền.
Ngay cả khi thẻ chưa được kích hoạt hoặc sử dụng, các khoản phí này vẫn được tính như bình thường.
Nếu các bạn muốn được giải đáp nhiều thắc mắc khác thì các bạn có thể liên hệ đến tổng đài – số điện thoại ngân hàng Vietcombank nhé!
Phí thường niên Vietcombank 2022
Biểu phí thường niên Vietcombank dưới đây sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về các loại phí này.
Phí thường niên Vietcombank thẻ Visa
Chủ yếu dành cho thẻ ghi nợ quốc tế Vietcombank. Các khoản phí này không phải là phí thường niên mà là phí duy trì tài khoản thẻ. Các khoản phí này sẽ được thu hàng tháng, cụ thể như sau.
Tên thẻ | Mức phí |
Thẻ Vietcombank Visa Platinum | 27.272đ/thẻ chính/thángMiễn phí thẻ phụ |
Thẻ Vietcombank Visa Platinum eCard | 13.636đ/thẻ chính/tháng |
Thẻ Vietcombank Connect24 Visa eCard | Miễn phí |
Thẻ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank Visa | 4.545 VND/thẻ/thángMiễn phí 1 năm đầu tiên phát hành thẻ. |
Các thẻ GNQT khác (Connect24 Visa/ Mastercard/ Cashback Plus American Express/ UnionPay) | 4.545 VND/thẻ/tháng |
Thẻ Vietcombank Đại học quốc gia HCM Visa | 4.545 VND/thẻ/thángMiễn phí trong 2 năm đầu sử dụng thẻ. |
Phí thường niên thẻ tín dụng Vietcombank
Phí thường niên thẻ tín dụng Vietcombank sẽ được thu hàng năm. Sẽ có phí cho cả hai loại thẻ chính và phụ, hạng thẻ càng cao thì phí càng cao.
Tên thẻ | Thẻ chính | Thẻ phụ |
Thẻ Vietcombank Visa Signature | 3,000,000 VND/thẻ/năm | |
Thẻ Vietcombank Visa Platinum (Visa Platinum)/Vietcombank Cash Plus Platinum American Express (Amex Cash Plus)/ Vietcombank Mastercard World (Mastercard World) | 800,000 VND/thẻ/năm | 500,000 VND/thẻ/năm |
Thẻ Vietcombank Vietnam Airlines Platinum American Express (Amex Platinum) | Thẻ không mua GFC: 800,000 VND/thẻ/nămThẻ mua GFC: 1.300,000 VND/thẻ/năm. | Thẻ có mua GFC: 1,000,000 VND/thẻ/năm.Thẻ không mua GFC: 500,000 VND/thẻ/năm |
Thẻ Vietcombank Visa, Mastercard, JCB, UnionPay | ||
Hạng Vàng | 200,000 VND/thẻ/năm | 100,000 VND/thẻ/năm |
Hạng chuẩn | 100,000 VND/thẻ/năm | 50,000 VND/thẻ/năm |
Thẻ Vietcombank American Express | ||
Hạng vàng | 400,000 VND/thẻ/năm | 200,000 VND/thẻ/năm |
Hạng xanh | 200,000 VND/thẻ/năm | 100,000 VND/thẻ/năm |
Thẻ Vietcombank Vietnam Airlines American Express | ||
Hạng vàng | 400,000 VND/thẻ/năm | 200,000 VND/thẻ/năm |
Hạng xanh | 200,000 VND/thẻ/năm | 100,000 VND/thẻ/năm |
Thẻ Vietcombank Vietravel Visa (không có thẻ phụ) | 200,000 VND/thẻ/năm, miễn phí 01 năm đầu sử dụng. | |
Thẻ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank Visa (không có thẻ phụ) | Miễn phí năm đầu tiên sử dụng | |
Hạng vàng | 200,000 VND/thẻ/năm | |
Hạng chuẩn | 100,000 VND/thẻ/năm | |
Thẻ Vietcombank Vietravel Visa (không có thẻ phụ) | 200,000 VND/thẻ/năm, miễn phí 01 năm đầu sử dụng. | |
Thẻ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank JCB (không có thẻ phụ) | Miễn phí năm đầu tiên phát hành. |
Vietcombank có miễn phí thường niên không?
Từ bảng phí thường niên Vietcombank trên, bạn có thể thấy Vietcombank áp dụng chương trình miễn phí năm đầu sử dụng cho tất cả các loại thẻ tín dụng.
Ngân hàng có thể chọn các loại thẻ như:
- Thẻ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank JCB
- Thẻ Vietcombank Vietravel Visa
- Thẻ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank Visa
- Thẻ Vietcombank Vietravel Visa
Đây là các loại thẻ tín dụng Vietcombank miễn phí thường niên 01 năm kể từ ngày phát hành. Sau khi hết thời gian miễn phí, phí sẽ được thu theo quy định hiện hành.
Các loại phí khác khi sử dụng thẻ ATM Vietcombank
Ngoài biểu phí thường niên, bạn cũng cần lưu ý về các khoản phí phát sinh khác của thẻ.
Biểu phí thẻ ghi nợ nội địa Vietcombank
Dịch vụ | Mức phí |
Phí phát hành thẻ lần đầu | |
Thẻ Vietcombank Connect24 (thẻ chính, thẻ phụ) | 45.454 VND/thẻ |
Thẻ Vietcombank Connect 24 eCard | Miễn phí |
Thẻ Vietcombank – AEON | Miễn phí |
Thẻ Vietcombank – Coopmart | Miễn phí |
Thẻ liên kết sinh viên | Miễn phí |
Thẻ liên kết Vietcombank – Tekmedia – Thống Nhất Connect24 | 45.454 VND/thẻ |
Thẻ liên kết Vietcombank – Chợ Rẫy Connect24 (thẻ chính, thẻ phụ) | 45.454 VND/thẻ |
Phí phát hành thẻ nhanh | 45.454 VND/thẻ |
Phí phát hành lại/thay thế thẻ | |
Thẻ Vietcombank Connect24 (thẻ chính, thẻ phụ) | 45.454 VND/lần/thẻ |
Thẻ Vietcombank Connect 24 eCard | 45.454 VND/lần/thẻ |
Thẻ Vietcombank – AEON | 45.454 VND/lần/thẻ |
Thẻ Vietcombank – Coopmart | 45.454 VND/lần/thẻ |
Thẻ liên kết Vietcombank – Tekmedia – Thống Nhất Connect24 | 45.454 VND/lần/thẻ |
Thẻ liên kết Vietcombank – Chợ Rẫy Connect24 (thẻ chính, thẻ phụ) | 45.454 VND/lần/thẻ |
Thẻ liên kết sinh viên | Miễn phí |
Phí cấp lại PIN giấy | 9.090 VND/lần/thẻ |
Phí chuyển tiền liên ngân hàng qua thẻ | |
Chuyển dưới 2 triệu | 4,000 VND cho mỗi giao dịch |
Chuyển trên 2 triệu | 6,000 VND cho mỗi giao dịch |
Chuyển từ 10 triệu trở lên | 0,015% giá trị giao dịch (tối thiểu 9,000 VND) |
Phí giao dịch cùng hệ thống Vietcombank | |
Rút tiền | 1,000 VND cho mỗi giao dịch |
Chuyển tiền | 1,000 VND cho mỗi giao dịch |
Phí giao dịch khác hệ thống Vietcombank | |
Rút tiền | 2.500 VND cho mỗi giao dịch |
Vấn tin tài khoản | 500 VND cho mỗi giao dịch |
In sao kê | 500 VND cho mỗi giao dịch |
Chuyển tiền | 5,000 VND cho mỗi giao dịch |
Phí bồi hoàn | 45.454 VND cho mỗi giao dịch |
Biểu phí thẻ ghi nợ quốc tế Vietcombank
Dịch vụ | Mức phí |
Phí phát hành | |
Thẻ Vietcombank Visa PlatinumThẻ Vietcombank Visa Platinum eCard (không có thẻ phụ)Thẻ Vietcombank Connect24 VisaThẻ Vietcombank Cashback Plus American ExpressThẻ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank Visa (không có thẻ phụ)Thẻ Vietcombank Đại học quốc gia HCM Visa (không có thẻ phụ) | Miễn phí |
Thẻ Vietcombank UnionPayThẻ Vietcombank MastercardThẻ Vietcombank Connect24 Visa | 45.454 VND/thẻ |
Phí phát hành nhanh | 45.454 VND/thẻ |
Phí phát hành lại/thay thế thẻ | |
Thẻ Vietcombank Visa Platinum/ Vietcombank Đại học quốc gia HCM Visa/ Thẻ Vietcombank Visa Platinum eCard | Miễn phí |
Các thẻ GNQT khác | 45.454 VND/thẻ |
Phí cấp lại PIN giấy | |
Thẻ Vietcombank Visa Platinum/ Vietcombank Đại học quốc gia HCM Visa/Vietcombank Visa Platinum eCard | Miễn phí |
Các thẻ GNQT khác | 9.090 VND/lần/thẻ |
Phí thông báo thẻ mất cắp, thất lạc | |
Thẻ Vietcombank Visa Platinum/ Vietcombank Visa Platinum eCard | Miễn phí |
Thẻ Vietcombank Cashback Plus American Express | 45.454 VND đối với mỗi thẻ cho mỗi lần |
Thẻ Vietcombank Connect24 Visa/ Mastercard/ UnionPay/ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank Visa/ Vietcombank Đại học quốc gia HCM Visa/ Connect 24 Visa eCard | 181.818 VND đối với mỗi thẻ cho mỗi lần |
Phí chuyển tiền liên ngân hàng qua thẻ | Chuyển dưới 2 triệu: 4,000 VND đối với mỗi giao dịchChuyển từ 2 đến 10 triệu: 6,000 VND đối với mỗi giao dịchChuyển từ 10 triệu trở lên: 0,015% giá trị giao dịch (tối thiểu 9,000 VND) |
Phí giao dịch tại ATM trong hệ thống VCB | |
Thẻ Vietcombank Visa Platinum/ Vietcombank Visa Platinum eCard | Rút tiền: Miễn phíChuyển tiền: 1,000 VND/ giao dịch. |
Các thẻ GNQT khác | Rút tiền: 1,000 VND/ giao dịch.Chuyển tiền: 1,000 VND/ giao dịch. |
Biểu phí thẻ tín dụng Vietcombank
STT | Dịch vụ | Mức phí |
1 | Phí phát hành thẻ nhanh | 50,000 VND/thẻ |
2 | Phí thay thế thẻ American Express ở nước ngoài | 90,909 VND/lần/thẻ |
3 | Phí rút tiền thẻ American Express ở nước ngoài | 7,27 USD/ giao dịch |
Phí cấp lại thẻ/thay thế/đổi lại thẻ | ||
Thẻ Visa Signature, Visa Platinum, Amex Platinum, Amex Cash Plus, Mastercard WorldThẻ Vietcombank Vietravel VisaThẻ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank VisaThẻ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank JCB | Miễn phí | |
Các loại thẻ khác | 45.454 VND đối với mỗi thẻ trong 1 lần | |
4 | Phí cấp lại mã PIN | Thẻ Vietcombank Vietravel Visa: Miễn phíCác thẻ tín dụng khác: 27.272 VND/lần/thẻ |
5 | Phí không thanh toán đủ số tiền thanh toán tối thiểu | |
Thẻ Visa Signature, Visa Platinum, Amex Platinum, Amex Cash Plus, Mastercard World | Không quy định | |
Các loại thẻ khác | 3% giá trị thanh toán tối thiểu chưa thanh toán (tối thiểu 50,000 VND) | |
6 | Phí thay đổi hạn mức tín dụng | Nam |
Thẻ Visa Signature, Visa Platinum, Amex Platinum, Amex Cash Plus, Mastercard WorldThẻ Vietcombank Vietravel Visa | Miễn phí | |
Các loại thẻ khác | 50,000 VND/lần/thẻ | |
7 | Phí thay đổi hình thức đảm bảo | Thẻ Vietcombank Vietravel Visa: Miễn phíCác loại thẻ tín dụng: 50,000 VND cho mỗi lần |
8 | Phí xác nhận hạn mức tín dụng | |
Thẻ Visa Signature, Visa Platinum, Amex Platinum, Amex Cash Plus, Mastercard WorldThẻ Vietcombank Vietravel Visa | Miễn phí | |
Các thẻ tín dụng khác | 50,000 VND cho mỗi lần | |
9 | Phí thông báo thẻ mất cắp, thất lạc | Thẻ Vietcombank Vietravel VisaCác loại thẻ khác: 181.818 VND/lần/thẻ |
10 | Phí rút tiền mặt | 3,64% số tiền giao dịch (tối thiểu 45.454 VND đối với mỗi giao dịch) |
11 | Phí chuyển đổi ngoại tệ | 2,5% số tiền giao dịch |
12 | Phí vượt hạn mức tín dụng | Từ 1 – 5 ngày: 8%/năm/số tiềnTừ 6 – 15 ngày: 10%/năm/số tiềnTừ 16 ngày: 15%/năm/số tiền |
13 | Lãi suất thẻ tín dụng | |
Thẻ mang thương hiệu Visa/Mastercard/Amex/JCB/Unionpay | Hạng chuẩn: 18%/nămHạn vàng: 17%/nămHạng Signature/Platinum/World: 17%/năm. | |
Thẻ Vietcombank Vietravel Visa | 17%/năm | |
Thẻ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank Visa | Hạng chuẩn: 18%/nămHạn vàng: 17%/năm | |
Thẻ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank JCB | 18%/năm |
Một số câu hỏi về phí thường niên Vietcombank
Phí thường niên giống như phí quản lý tài khoản Vietcombank
Phí duy trì tài khoản Vietcombank hay còn gọi là phí quản lý tài khoản Vietcombank là một loại phí hoàn toàn khác với phí thường niên.
Phí quản lý tài khoản áp dụng cho tài khoản thanh toán và phí thường niên áp dụng cho tất cả các loại thẻ ATM Vietcombank. Vì vậy trong quá trình sử dụng, bạn cần phân biệt hai loại phí này để tránh nhầm lẫn.
Không phải trả phí thường niên mà Vietcombank phải trả?
Đối với thẻ tín dụng Vietcombank, nếu chủ thẻ không thanh toán phí thường niên đúng hạn. Khi đó, các khoản phí này sẽ trở thành phí quá hạn và tính lãi chậm trả.
Nếu chủ thẻ không thanh toán đầy đủ và đúng hạn, các khoản phí này sẽ dẫn đến nợ xấu và điểm tín dụng thấp hơn. Sau một thời gian, Vietcombank sẽ tự động khóa thẻ tín dụng do chủ thẻ không thanh toán đủ phí thường niên.
Phí thường niên thẻ Visa Debit Vietcombank là bao nhiêu?
Các loại thẻ Visa, Mastercard, JCB theo từng hạng vàng xanh dao động từ 50,000 – 400,000 đồng / thẻ / năm. Các loại thẻ Vietcombank Vietravel Visa, Saigon Centre Visa, JCB dao động từ 100,000 – 200,000 đồng / thẻ / năm.
Bài viết ngày hôm nay của Taichinh.vip đã chia sẻ đến các bạn một số thông tin liên quan đến phí thường niên Vietcombank. Nếu mọi người thấy nội dung mà chúng tôi cung cấp là hữu ích thì đừng quên like cũng như là share nha!