Đô la Úc (AUD) là đơn vị tiền tệ chính thức của khối Thịnh vượng chung Australia. Đô la Úc là tiền tệ phổ biến thứ 5 trên thế giới. Vì vậy 1 đô Úc bằng bao nhiêu tiền Việt Nam? Tỷ giá đô Úc hôm nay? Cùng Taichinh.vip tìm hiểu chi tiết hơn về tiền Úc qua bài viết sau.
1 Đô Úc bằng bao nhiêu tiền Việt
Dưới đây là tỷ giá đô Úc 1 AUD = VND 2023 cập nhật liên mới nhất liên tục:
Tỷ giá Đô la Úc (AUD) hôm nay tại các ngân hàng
Bảng tỷ giá đô Úc ( AUD/VND 2023 ) cập nhật 24/24 tại các ngân hàng lớn. Cập nhật thông tin mới nhất để thuận tiện hơn khi chuyển tiền từ Úc về Việt Nam:
Ngân hàng | Tỷ giá Đô la Úc hôm nay | Tỷ giá Đô la Úc hôm qua | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 15,220.03 | 15,373.77 | 15,874.61 | 15,175.21 | 15,328.50 | 15,821.39 |
Agribank | 15,355.00 | 15,417.00 | 15,890.00 | 15,258.00 | 15,319.00 | 15,791.00 |
ACB | 15,384.00 | 15,485.00 | 15,842.00 | 15,310.00 | 15,410.00 | 15,766.00 |
Techcombank | 15,165.00 | 15,428.00 | 16,046.00 | 15,055.00 | 15,318.00 | 15,940.00 |
Vietinbank | 15,416.00 | 15,516.00 | 15,966.00 | 15,328.00 | 15,428.00 | 15,878.00 |
BIDV | 15,355.00 | 15,448.00 | 15,882.00 | 15,270.00 | 15,362.00 | 15,797.00 |
MB | 15,319.00 | 15,419.00 | 15,995.00 | 15,197.00 | 15,297.00 | 15,878.00 |
VPB | 15,036.00 | 15,036.00 | 15,827.00 | 15,036.00 | 15,036.00 | 15,827.00 |
TPBank | 15,232.00 | 15,391.00 | 16,045.00 | 15,135.00 | 15,307.00 | 15,951.00 |
DAB | 15,400.00 | 15,490.00 | 15,800.00 | 15,360.00 | 15,460.00 | 15,740.00 |
SeABank | 15,332.00 | 15,332.00 | 16,032.00 | 15,330.00 | 15,330.00 | 16,030.00 |
SCB | 14,980.00 | 15,070.00 | 16,200.00 | 14,960.00 | 15,050.00 | 16,150.00 |
Sacombank | 15,459.00 | 15,509.00 | 15,916.00 | 15,369.00 | 15,419.00 | 15,827.00 |
EIB | 15,369.00 | 15,415.00 | 15,829.00 | 15,315.00 | 15,361.00 | 15,780.00 |
HSBC | 15,211.00 | 15,321.00 | 15,882.00 | 15,212.00 | 15,322.00 | 15,883.00 |
NCB | 15,278.00 | 15,378.00 | 15,896.00 | 15,212.00 | 15,312.00 | 15,835.00 |
Chuyển đổi Đô Úc ( AUD ) sang Đồng Việt Nam ( VND )
Theo thông tin cập nhật tỷ giá mới nhất 2023 thì 10 australia = 167.594,81 VND, 100 australia = 1.675.948,1 VND.
AUD | VND |
1 | 15708.08 |
5 | 78540.4 |
10 | 157080.8 |
20 | 314161.6 |
50 | 785404 |
100 | 1570808 |
250 | 3927020.02 |
500 | 7854040.04 |
1000 | 15708080.09 |
VND | AUD |
1 | 0.000064 |
5 | 0.00032 |
10 | 0.00064 |
20 | 0.0013 |
50 | 0.0032 |
100 | 0.0064 |
250 | 0.016 |
500 | 0.032 |
1000 | 0.064 |
1 Đô Úc (AUD) = 16271.32 VND
10 Đô Úc (AUD) = 162713.2 VND
100 Đô Úc (AUD) = 1627132 VND
1 ngàn = 1000 Đô Úc (AUD) = 16271320 VND
10 ngàn = 10000 Đô Úc (AUD) = 162713200 VND
100 ngàn = 100000 Đô Úc (AUD) = 1627132000 VND
1 triệu = 1000000 Đô Úc (AUD) = 16271320000 VND
Tỷ giá hối đoái đô Úc so với các đồng ngoại tệ khác
Tỷ giá AUD/EUR , AUD/USD, AUD/JPY, AUD/CHF, AUD/CAD, AUD/GBP 2023
Symbol | USD | EUR | GBP | JPY | CHF | CAD | AUD |
---|---|---|---|---|---|---|---|
USD | 1 | 0.9397 | 0.8170 | 148.18 | 0.9064 | 1.3453 | 1.5516 |
EUR | 1.0642 | 1 | 0.8694 | 157.69 | 0.9645 | 1.4314 | 1.6511 |
GBP | 1.2241 | 1.1503 | 1 | 181.39 | 1.1094 | 1.6468 | 1.8994 |
JPY | 0.0067 | 0.0063 | 0.551300 | 1 | 0.0061 | 0.90785 | 1.04710 |
CHF | 1.1033 | 1.0368 | 0.9013 | 163.49 | 1 | 1.4846 | 1.7122 |
CAD | 0.7433 | 0.6985 | 0.6072 | 110.16 | 0.6737 | 1 | 1.1531 |
AUD | 0.6445 | 0.6056 | 0.5265 | 95.50 | 0.5841 | 0.8669 | 1 |
Tìm hiểu Đô la Úc ( AUD )
Đô la Úc là gì?
Đô la Úc là đơn vị tiền tệ được sử dụng chính thức tại khối Thịnh vượng chung Australia bao gồm Đảo giáng sinh, Quần đảo Cocos, Đảo Norfolk. và ở cả những quần đảo ở Thái Bình Dương.
Ký hiệu tiền tệ: ($) hay (A$) hay (AU$) để phân biệt với những đồng đô la khác trên thế giới như: Đô la Mỹ, Đô La Singapore…
Mã tiền tệ quốc tế: AUD – 036. Bạn có thể tìm hiểu kỹ hơn ISO-4217
Mệnh giá tiền Australia ( Đô Úc)
Tiền xu ( tiền kim loại)
Tiền xu của Úc đơn vị là cent. Ký hiệu là: c hoặc ¢. Và 1 đô Úc = 100 cent. Hiện có 6 mệnh giá tiền xu đang lưu hành ở Úc là: 5c, 10c, 20c, 50c, $1, $2.
Tiền giấy
Lịch sử tiền giấy
Tiền giấy của Úc trải qua 3 quá trình thay đổi như sau
- Series tiền giấy đầu tiên của Đô Úc được phát hành vào năm 1966. Các mệnh giá $1, $2, $10 và $20 đã được phát hành nhằm thay thế đồng bảng. Tờ $5, $50 và $100 lần lượt được phát hành vào các năm 1967, 1973, 1984.
- Tờ tiền polymer đầu tiên được phát hành vào năm 1988 bởi Ngân hàng Dự trữ Australia. Được làm bằng polypropylen (in ấn bởi Note Printing Australia) nhằm kỷ nhiệm 200 năm ngày người Châu Âu đầu tiên định cư ở Úc.
- New Polymer Series: Phiên bản mới của những tờ tiền polymer được thiết kế và sản xuất, bắt đầu với tờ $5 được phát hành vào ngày 1 tháng 9 năm 2016. Tờ $10 mới được phát hành vào tháng 9 năm 2017.
Mệnh giá tiền giấy Úc đang lưu hành
Hiện có 5 mệnh giá tiền Polyme đang lưu hành tại Úc theo thứ tự từ bé đến lớn là: 5 đô (AUD), 10 đô (AUD), 20 đô (AUD), 50 đô (AUD), 100 đô (AUD).
- 5 AUD: Có màu tím hồng và được in hình nữ hoàng Elizabeth II ở mặt trước và hình tòa nhà quốc hội nước Úc ở mặt sau.
- 10 AUD: Có màu xanh nước biển với mặt trước in hình nhà văn lỗi lạc Banjo Paterson và hình bà Dame Mary Gilmore – cũng là một nhà văn có đóng góp to lớn cho nền văn học Úc.
- 20 AUD: Đây là mệnh giá đặc biệt nhất trong những tờ tiền ở Úc do đây là tờ tiền duy nhất mang màu đỏ. Hình bà Mary Reibey – nhân vật sáng lập dịch vụ y tế được in ở mặt trước, mặt sau in hình ông John Flynn là một nhà từ thiện nổi tiếng.
- 50 AUD: Màu vàng với mặt trước in hình ông David Unaipon – một nhà văn và nhà phát minh vĩ đại của đất nước này. Còn mặt sau được in hình nữ nghị sĩ quốc hội đầu tiên tại Úc là bà Edith Cowan.
- 100 AUD: Màu xanh lá cây, tờ đô 100 mang hình nữ ca sĩ Dame Nellie Melba ở phần mặt trước và mặt sau in hình Sir John Monash – tư lệnh quân đội Úc trong thế chiến thứ nhất.
Kết luận
Tài Chính Vip vừa gửi đến các bạn những thông tin về tỷ giá Tiền Úc hôm nay giao dịch trên thị trường như thế nào? Giá 1 đô Úc bằng bao nhiêu tiền Việt. Hy vọng sẽ hữu ích với tất cả các bạn.