1 Đô Úc bằng bao nhiêu tiền Việt? Đổi tiền Úc ở đâu?

By Lê Hoàng Nam Updated on

1 đô Úc bằng bao nhiêu tiền Việt Nam? Đô la Úc (AUD) là đơn vị tiền tệ chính thức của nước Úc (khối Thịnh vượng chung Australia). Đô la Úc là loại tiền tệ phổ biến thứ 5 trên thế giới. Cùng Taichinh.vip tìm hiểu chi tiết hơn về các mệnh giá tiền Úc, tỷ giá 100 australia = vnd, nơi đổi đô Úc uy tín qua bài viết sau.

1 Đô Úc bằng bao nhiêu tiền Việt?

Dưới đây là tỷ giá đô Úc 1 AUD = VND 2023 cập nhật liên mới nhất liên tục:


Tỷ giá hối đoái AUD/VND 16161.48 đã cập nhật 53 phút trước

Tỷ giá Đô la Úc (AUD) hôm nay tại các ngân hàng

Bảng tỷ giá đô Úc ( AUD/VND 2023 ) cập nhật 24/24 tại các ngân hàng lớn. Cập nhật thông tin mới nhất để thuận tiện hơn khi chuyển tiền từ Úc về Việt Nam:


Ngân hàng Tỷ giá Đô la Úc hôm nay Tỷ giá Đô la Úc hôm qua
Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Bán ra Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Bán ra
VCB 15,728.49 15,887.36 16,397.67 15,746.30 15,905.35 16,416.24
ACB 15,897.00 16,001.00 16,365.00 15,890.00 15,994.00 16,358.00
Techcombank 15,640.00 15,905.00 16,531.00 15,570.00 15,834.00 16,462.00
Vietinbank 15,904.00 16,004.00 16,454.00 15,852.00 15,952.00 16,402.00
BIDV 15,792.00 15,887.00 16,391.00 15,827.00 15,922.00 16,420.00
MB 15,796.00 15,896.00 16,515.00 15,736.00 15,836.00 16,453.00
VPB 15,036.00 15,036.00 15,827.00 15,036.00 15,036.00 15,827.00
TPBank 15,716.00 15,906.00 16,630.00 15,650.00 15,846.00 16,577.00
SeABank 15,891.00 15,891.00 16,591.00 15,924.00 15,924.00 16,624.00
SCB 15,790.00 15,880.00 16,660.00 15,830.00 15,920.00 16,700.00
Sacombank 15,963.00 16,013.00 16,415.00 15,886.00 15,936.00 16,338.00
HSBC 15,748.00 15,861.00 16,443.00 15,786.00 15,899.00 16,483.00
NCB 15,807.00 15,907.00 16,419.00 15,807.00 15,907.00 16,419.00

Chuyển đổi Đô Úc (AUD) sang Đồng Việt Nam (VND)

Theo thông tin cập nhật tỷ giá mới nhất 2023 thì 10 australia = 158.456,74 Đồng, 100 australia = 1.584.567,36 Đồng.

Chuyển đổi Đô la Australia thành Đồng Việt Nam
AUDVND
116161.48
580807.43
10161614.87
20323229.74
50808074.35
1001616148.71
2504040371.79
5008080743.59
100016161487.19
Chuyển đổi Đồng Việt Nam thành Đô la Australia
VNDAUD
10.000062
50.00031
100.00062
200.0012
500.0031
1000.0062
2500.015
5000.031
10000.062

Tỷ giá hối đoái đô Úc so với các đồng ngoại tệ khác

Tỷ giá AUD/EUR , AUD/USD, AUD/JPY, AUD/CHF, AUD/CAD, AUD/GBP 2023

Symbol     USD     EUR     GBP     JPY     CHF     CAD     AUD
    USD 1 0.9272 0.7929 151.32 0.9017 1.3550 1.5352
    EUR 1.0785 1 0.8552 163.18 0.9723 1.4614 1.6557
    GBP 1.2613 1.1695 1 190.81 1.1368 1.7088 1.9360
    JPY 0.0066 0.0061 0.524000 1 0.0060 0.89550 1.01450
    CHF 1.1090 1.0275 0.8782 167.82 1 1.5024 1.7030
    CAD 0.7380 0.6843 0.5851 111.67 0.6653 1 1.1328
    AUD 0.6514 0.6040 0.5165 98.55 0.5873 0.8826 1

Đô la Úc là gì?

gioi thieu tien uc

Đô la Úc là đơn vị tiền tệ được sử dụng chính thức tại khối Thịnh vượng chung Australia bao gồm Đảo giáng sinh, Quần đảo Cocos, Đảo Norfolk. và ở cả những quần đảo ở Thái Bình Dương.

Ký hiệu tiền tệ: ($) hay (A$) hay (AU$) để phân biệt với những đồng đô la khác trên thế giới như: Đô la Mỹ, Đô La Singapore…

Mã tiền tệ quốc tế: AUD – 036. Bạn có thể tìm hiểu kỹ hơn ISO-4217

Các mệnh giá tiền Úc (AUD)

Tiền xu (tiền kim loại)

tien xu

Tiền xu của Úc đơn vị là cent. Ký hiệu là: c hoặc ¢. Và 1 đô Úc = 100 cent. Hiện có 6 mệnh giá tiền xu đang lưu hành ở Úc là: 5c, 10c, 20c, 50c, $1, $2.

Tiền polymer (tiền giấy)

tien giay

Lịch sử Ttền giấy của Úc trải qua 3 quá trình thay đổi như sau:

  • Series tiền giấy đầu tiên của Đô Úc được phát hành vào năm 1966. Các mệnh giá $1, $2, $10 và $20 đã được phát hành nhằm thay thế đồng bảng. Tờ $5, $50 và $100 lần lượt được phát hành vào các năm 1967, 1973, 1984.
  • Tờ tiền polymer đầu tiên được phát hành vào năm 1988 bởi Ngân hàng Dự trữ Australia. Được làm bằng polypropylen (in ấn bởi Note Printing Australia) nhằm kỷ nhiệm 200 năm ngày người Châu Âu đầu tiên định cư ở Úc.
  • New Polymer Series: Phiên bản mới của những tờ tiền polymer được thiết kế và sản xuất, bắt đầu với tờ $5 được phát hành vào ngày 1 tháng 9 năm 2016. Tờ $10 mới được phát hành vào tháng 9 năm 2017.

Hiện có 5 mệnh giá tiền Polyme đang lưu hành tại Úc theo thứ tự từ bé đến lớn là: 5 đô (AUD), 10 đô (AUD), 20 đô (AUD), 50 đô (AUD), 100 đô (AUD).

  • 5 AUD: Có màu tím hồng và được in hình nữ hoàng Elizabeth II ở mặt trước và hình tòa nhà quốc hội nước Úc ở mặt sau.
  • 10 AUD: Có màu xanh nước biển với mặt trước in hình nhà văn lỗi lạc Banjo Paterson và hình bà Dame Mary Gilmore – cũng là một nhà văn có đóng góp to lớn cho nền văn học Úc.
  • 20 AUD: Đây là mệnh giá đặc biệt nhất trong những tờ tiền ở Úc do đây là tờ tiền duy nhất mang màu đỏ. Hình bà Mary Reibey – nhân vật sáng lập dịch vụ y tế được in ở mặt trước, mặt sau in hình ông John Flynn là một nhà từ thiện nổi tiếng.
  • 50 AUD: Màu vàng với mặt trước in hình ông David Unaipon – một nhà văn và nhà phát minh vĩ đại của đất nước này. Còn mặt sau được in hình nữ nghị sĩ quốc hội đầu tiên tại Úc là bà Edith Cowan.
  • 100 AUD: Màu xanh lá cây, tờ đô 100 mang hình nữ ca sĩ Dame Nellie Melba ở phần mặt trước và mặt sau in hình Sir John Monash – tư lệnh quân đội Úc trong thế chiến thứ nhất.

Đổi tiền Úc uy tín ở đâu?

  • Đổi tiền Việt Nam sang đô la Úc: Theo lời khuyên của Taichinh.vip, bạn nên đổi tiền ở ngân hàng sẽ đảm bảo uy tín hơn. Lưu ý so sánh tỷ giá mua bán UAD để chọn ra ngân hàng có giá tốt nhất.
  • Đổi đô la Úc sang tiền Việt Nam: Bạn có thể thực hiện trực tiếp tại ngân hàng uy tín hoặc tại sân bay vì luôn có sẵn.

Ngoài ra khi đi du lịch bạn cũng có thể đến các ngân hàng ở Úc để đổi tiền: National Australia Bank (NAB), Commonwealth Bank of Australia (CBA), Westpac Banking Group…

Kết luận

Tài Chính Vip vừa gửi đến các bạn những thông tin về tỷ giá Tiền Úc hôm nay giao dịch trên thị trường như thế nào? Giá 1 đô Úc bằng bao nhiêu tiền Việt. Hy vọng những chia sẻ của chúng tôi sẽ hữu ích với tất cả các bạn.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *