1 Riel bằng bao nhiêu tiền Việt [Cập nhật mới nhất]

By Lê Hoàng Nam Updated on

1 riel bằng bao nhiêu tiền Việt? Đây là vấn đề được nhiều người quan tâm khi chuyển tiền từ Campuchia về Việt Nam, hoặc đổi tiền khi du lịch đến “đất nước chùa tháp” này. Cùng Taichinh.vip cập nhật tỷ giá quy đổi tiền Riel sang VNĐ mới nhất hôm nay cũng như các mệnh giá tiền Campuchia hiện hành qua bài viết sau. 

gioi thieu so luoc ve dong tien campuchia

Giới thiệu sơ lược về đồng tiền Campuchia

Đồng Riel Campuchia (KHR) là đơn vị tiền tệ chính thức của Campuchia. Tiền tệ này được phát hành và quản lý bởi Ngân hàng Quốc gia Campuchia.

Tiền Campuchia được phát hành từ năm 1953, đến nay, việc sử dụng nó không phổ biến như các quốc gia khác sử dụng đồng tiền riêng của mình.

Ngoài đồng tiền Riel ra thì Campuchia còn sử dụng song song đồng đô la Mỹ (USD). Tiền riel chỉ đóng vai trò như tiền lẻ để trao đổi mua bán những món có giá trị thấp.

Các mệnh giá tiền Campuchia 

Các mệnh giá tiền Campuchia đang lưu hành hiện nay

Có 2 loại tiền Riel: loại phát hành vào năm 1953 – 1975, loại thứ hai được phát hành sau năm 1980. Đồng riel đang được sử dụng song song 2 loại tiền: tiền giấy và tiền xu bao gồm những mệnh giá:

Riel thứ nhất (từ 1953 – 1975

  • Tiền xu: có các mệnh giá: 10,20,50 centime của năm 1953 và sen
  • Tiền giấy: có các mệnh giá: 1, 5, 10, 20,50,100 và 500 Riel

Riel thứ hai (sau năm 1980)

  • Tiền xu: chỉ còn 5 sen
  • Tiền giấy: có các mệnh giá: 1,2, 5 Kak, 1,5,10,20 và 50 Riel và 100, 200, 500, 1000, 2000, 5000, 10000, 50000,100000 Riel.

1 riel bằng bao nhiêu tiền Việt Nam? 

ty gia dong tien campuchia hom nay

Theo như cập nhật mới nhất hôm nay thì đồng riel đang có dấu hiệu tăng nhẹ so với trước đây. Cụ thể 1 đồng Riel đổi sang tiền Việt Nam sẽ có tỷ giá là:

1 Riel = 5,69 VNĐ 

Dựa vào đó chúng ta có thể tính thêm tỷ cho các mệnh giá khác của đồng Riel như sau: 

  • 100 KHR= 568,53 VNĐ( 100 Riel tương đương 568 đồng)
  • 500 KHR= 2.842,65 VNĐ( 500 Riel tương đương 2 nghìn 842 đồng)
  • 900 KHR= 5.116,77 VNĐ( 900 Riel bằng 9 nghìn 116 đồng)
  • 1000 KHR= 5.685,29 VNĐ( 1 nghìn Riel bằng 5 nghìn 685 đồng)
  • 2000 KHR= 11.370,59 VNĐ ( 2 nghìn Riel bằng 11 nghìn 370 đồng)
  • 5000 KHR= 28.426,47 VNĐ( 5 nghìn Riel bằng 28 nghìn 426 đồng)
  • 10.000 KHR= 56.852,95 VNĐ( 10 nghìn Riel bằng 56 nghìn 852 đồng)
  • 20.000 KHR= 113.705,89 VNĐ ( 20 nghìn Riel bằng 113 nghìn đồng)
  • 50.000 KHR= 284.264,73 VNĐ ( 50 nghìn Riel bằng 284 nghìn đồng)
  • 100.000 KHR= 568.529,47 VNĐ ( 100 nghìn Riel bằng 568 nghìn đồng)

Bảng tỷ giá quy đổi đồng Riel sang VNĐ tại các ngân hàng 

Bạn có thể tham khảo và tìm hiểu tỷ giá của đồng tiền Riel khi đổi qua đồng Việt Nam tại các ngân hàng có đăng ký kinh doanh mua bán ngoại tệ. Dưới đây là bảng tỷ giá đồng Riel tại các ngân hàng để bạn có thể tham khảo và so sánh giá 1 riel bằng bao nhiêu tiền Việt Nam:

Ngân hàngMua tiền mặtMua chuyển  khoảnBán tiền mặtBán chuyển khoản
Sacombank 5,67 5,71
MB  23.485 
ACB   5,88

Tỷ giá quy đổi tiền Riel Campuchia sang các loại tiền khác

Bạn đã tìm hiểu về tỷ giá quy đổi tiền Riel Campuchia bằng bao nhiêu tiền Việt Nam, vậy để hiểu rõ thêm về đồng Riel bạn cũng nên tham khảo tỷ giá hối đoái của một số đồng tiền khác có giá trị cao là bao nhiêu như:

  • 1 Riel Campuchia (KHR) =  0.00023 EURO
  • 1 Riel Campuchia (KHR) = 0.00020 Bảng Anh
  • 1 Riel Campuchia (KHR) = 0.00035 Đô la Úc
  • 1 Riel Campuchia (KHR)  = 0.00024 Đô la Mỹ
  • 1 Riel Campuchia (KHR)  = 0,0019 Đô Hồng Kông

Đổi tiền Riel ở đâu?

doi tien riel o dau

Ngoài việc nắm được tỷ giá của đồng tiền riel thì bạn cần tìm được nơi đổi tiền uy tín, giá cả hợp lý và quan trọng là phải có đăng ký kinh doanh mua bán ngoại tệ hợp pháp để tránh trường hợp bạn bị phạt hành chính. Dưới đây là một số gợi ý nơi đổi tiền cho bạn: 

Ngân hàng: Các bạn có thể đổi tiền tại các ngân hàng, Ngân hàng luôn cung cấp cho bạn dịch vụ uy tín với mức phí ổn định.

Cửa khẩu: Khách du lịch có thể thực hiện các giao dịch đổi tiền ở các cửa khẩu như: Cửa khẩu Mộc Bài hay Bavet. Đổi tiền ở các cửa khẩu thường khá là nhanh và tỷ giá khá hấp dẫn. Nhưng các bạn nhớ lưu ý chọn nơi đổi uy tín để tránh rủi ro tiền giả kém chất lượng.

Tiệm vàng bạc đá quý: Các tiệm vàng lớn đa phần đều có đăng ký kinh doanh mua bán ngoại tệ, khách hàng có thể đến trực tiếp tiệm vàng để tham khảo giá và chi phí khi đổi tiền.Lưu ý lựa chọn đúng tiệm vàng uy tín có đăng ký kinh doanh ngoại tệ để tránh trường hợp bị phạt.

Lưu ý khi đổi tiền Riel sang tiền VNĐ

Theo kinh nghiệm của nhiều du khách khi đến Campuchia, nếu đổi tiền hay sử dụng tiền Campuchia, bạn cần lưu ý những vấn đề sau:

  • Mỗi địa chỉ có tỷ giá tiền quy đổi riêng nên bạn cần kiểm tra trước khi đổi
  • Quý khách nên mang theo USD mệnh giá nhỏ để thanh toán các chi phí lặt vặt
  • Sử dụng đồng Riel để thanh toán các dịch vụ và mua sắm hàng ngày như: ăn uống, đón xe buýt, đi xe ôm, đi taxi
  • Người dân tại Campuchia có quan niệm là đồng đô la Mỹ (USD) mang ý nghĩa đen tối nên kiêng sử dụng đồng tiền này
  • Tránh mang theo nhiều tiền mặt trong người, nên sử dụng thẻ tín dụng quốc tế ở các cửa hàng, nhà hàng lớn,…
  • Khi đổi tiền hoặc nhận tiền lẻ nên kiểm tra kỹ đồng tiền có bị rách nát, hư hỏng gì không, nhiều nơi từ chối trả tiền nếu có dấu hiệu hư hỏng.
  • Nên mang cả 3 loại tiền VND, Riel và Đô la Mỹ để sử dụng khi du lịch tại Campuchia.

Bài viết trên, Tài Chính Vip đã cung cấp cho bạn một cái nhìn tổng quan về tỷ giá hối đoái giữa đồng Riel Campuchia và đồng Việt Nam, cùng với một số lưu ý khi đổi tiền. Tỷ giá này sẽ thay đổi liên tục theo thị trường tài chính quốc tế, do đó việc cập nhật 1 Riel bằng bao nhiêu tiền Việt thường xuyên là cần thiết.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *