Danh sách các bệnh viện liên kết với bảo hiểm Manulife các bạn đã biết chưa? Nắm rõ bệnh viện nào bão lãnh viện phí bảo hiểm Manulife sẽ giúp bạn có thể lựa chọn cơ sở ý tế phù hợp với nhu cầu và tài chính của bạn. Hãy cùng Taichinh.vip tìm hiểu về danh sách và những lưu ý khi sử dụng dịch vụ bảo lãnh viện phí của bảo hiểm nhân thọ Manulife Việt Nam.
Các bệnh viện liên kết với bảo hiểm Manulife tại miền Bắc
Tham khảo ngay danh sách bệnh viện liên kết với bảo hiểm Manulife Việt Nam tại khu vực phía Bắc:
Danh sách bệnh viện liên kết Manulife tại Hà Nội
STT | Cơ sở y tế | Địa chỉ | Phạm vi bảo lãnh |
1 | Bv Đa khoa Hồng Ngọc | Số 55 Đường Yên Ninh – P. Trúc Bạch – Q. Ba Đình – TP. Hà Nội | Nội trú – Ngoại trú – Nha khoa |
2 | Bv đa khoa Chữ Thập Xanh | Số 33 Đường Nguyễn Hoàng – P. Mỹ Đình 2 – Q. Nam Từ Liêm – TP. Hà Nội | Nội trú – Ngoại trú – Nha khoa |
3 | Bv Đa khoa Medlatec | Số 42 – 44 Đường Nghĩa Dũng – P. Phúc Xá – Q. Ba Đình – TP. Hà Nội | Nội trú – Ngoại trú – Nha khoa |
4 | Trung tâm Kỹ thuật cao và Tiêu hóa (Bv Đa khoa Xanh Pôn) | Số 12 Chu Văn An – P. Điện Biên – Q. Ba Đình – TP. Hà Nội | Nội trú – Ngoại trú – Nha khoa |
5 | Bv Đa khoa Phương Đông | Số 9 phố Viên – P. Cổ Nhuế 2 – Q. Bắc Từ Liêm – TP. Hà Nội | Nội trú – Ngoại trú – Nha khoa |
6 | Bv Đa khoa Bảo Sơn 2 | Số 52 Đường Nguyễn Chí Thanh – P. Láng Thượng – Q. Đống Đa – TP. Hà Nội | Nội trú – Ngoại trú – Nha khoa |
7 | Bv Đông Đô | Số 5 Đào Duy Anh – P. Phương Liên, Q. Đống Đa – TP. Hà Nội | Nội trú – Ngoại trú – Nha khoa |
8 | Bv Việt Pháp Hà Nội | Số 01 Đường Phương Mai – P. Phương Mai – Q. Đống Đa – TP. Hà Nội | Nội trú – Ngoại trú – Nha khoa |
9 | Bv Đa khoa Tư nhân Hà Thành | Số 61 Đường Vũ Thạnh – P. Ô Chợ Dừa – – Q. Đống Đa – TP. Hà Nội | Nội trú – Ngoại trú – Nha khoa |
10 | Bv Nhiệt đới Trung Ương – Khoa KCB theo yêu cầu (tầng 3) | Số 78 Đường Giải Phóng, P. Phương Mai – Q. Đống Đa – TP. Hà Nội | Nội trú – Ngoại trú |
11 | Bv Nhi Trung Ương – Khoa Quốc Tế | Số 18/879 La Thành – P. Láng Thượng, Q. Đống Đa – TP. Hà Nội | Nội trú |
12 | Bv Châm Cứu Trung Ương | Số 49 Thái Thịnh – P. Thịnh Quang – Q. Đống Đa – TP. Hà Nội | Nội trú – Ngoại trú – Nha khoa |
13 | Bv Đa khoa Quốc tế Thiên Đức | Số 207 Đường Phùng Hưng – P. Phúc La, Q. Hà Đông – TP. Hà Nội | Nội trú – Ngoại trú – Nha khoa |
14 | Bv Phụ sản An Thịnh | Số 496 Đường Bạch Mai – P. Trương Định – Q. Hai Bà Trưng – TP. Hà Nội | Nội trú |
15 | Bv Ung Bướu Hưng Việt | Số 34 Đường Đại Cồ Việt – P. Lê Đại Hành – Q. Hai Bà Trưng – TP. Hà Nội | Nội trú – Ngoại trú |
16 | Bv Mắt Quốc tế DND | Số 126 – 128 Đường Bùi Thị Xuân – P. Bùi Thị Xuân – Q. Hai Bà Trưng – TP. Hà Nội | Nội trú – Ngoại trú |
17 | Bv Đa khoa Quốc tế Vinmec | Số 458 Đường Minh Khai – P. Vĩnh Tuy – Q. Hai Bà Trưng – TP. Hà Nội | Nội trú – Ngoại trú – Nha khoa |
18 | Bv Đa khoa Hà Nội | Số 29 Hàn Thuyên – P. Phạm Đình Hổ – Q. Hai Bà Trưng – TP. Hà Nội | Nội trú – Ngoại trú – Nha khoa |
19 | Bv Đa khoa Hồng Phát | Số 219 Lê Duẩn – P. Nguyễn Du – Q. Hai Bà Trưng – TP. Hà Nội | Nội trú – Ngoại trú – Nha khoa |
20 | Bv Đa khoa Tâm Anh | Số 108 Hoàng Như Tiếp – P. Bồ Đề – Q. Long Biên – TP. Hà Nội | Nội trú – Ngoại trú |
21 | Bv Đa khoa Quốc tế Bắc Hà | Số 137 Nguyễn Văn Cừ – P. Ngọc Lâm – Q. Long Biên – TP. Hà Nội | Nội trú – Ngoại trú – Nha khoa |
22 | Bv Đa khoa Đức Giang | Số 54 Trường Lâm, Phường Đức Giang, Quận Long Biên, TP Hà Nội | Nội trú – Ngoại trú – Nha khoa |
23 | Bv Quốc tế DoLife | Số 108 đường Nguyễn Hoàng – P. Mỹ Đình 2 – Q. Nam Từ Liêm – TP. Hà Nội | Nội trú – Ngoại trú – Nha khoa |
24 | Bv Đa khoa Quốc tế Thu Cúc | Số 286 Đường Thụy Khê – P. Bưởi – Q. Tây Hồ – TP. Hà Nội | Nội trú – Ngoại trú – Nha khoa |
25 | Bv Đa khoa An Việt | Số 1E Trường Chinh – P. Phương Liệt – Q. Thanh Xuân – TP. Hà Nội | Nội trú – Ngoại trú – Nha khoa |
26 | Bv Trung Ương Quân đội 108 | Số 01 Trần Hưng Đạo – Q. Hai Bà Trưng – TP. Hà Nội | Nội trú – Ngoại trú – Nha khoa |
27 | Bv Mắt Sài Gòn – Hà Nội | Số 532 Đường Láng – P. Láng Hạ, Q. Đống Đa – TP. Hà Nội | Nội trú – Ngoại trú |
28 | Bv Đa khoa Hồng Hà | Số 16 Nguyễn Như Đổ – P. Văn Miếu – Q. Đống Đa – TP. Hà Nội | Nội trú – Ngoại trú – Nha khoa |
29 | Bv Mắt Việt – Nhật | Số 122 Triệu Việt Vương – P. Bùi Thị Xuân – Q. Hai Bà Trưng – TP. Hà Nội | Nội trú – Ngoại trú |
30 | Bv Đa khoa Hồng Ngọc – Phúc Trường Minh | Số 8 Đường Châu Văn Liêm – P. Phúc Đô – Q. Nam Từ Liêm – TP. Hà Nội | Nội trú – Ngoại trú – Nha khoa |
31 | Bv Hữu Nghị Việt Đức | Số 40 Tràng Thi – P. Hàng Bông, Q. Hoàn Kiếm – TP. Hà Nội | Nội trú – Ngoại trú – Nha khoa |
32 | Bv Phụ Sản Hà Nội | Số 929 Đường La Thành – P. Ngọc Khánh Q. Ba Đình – TP. Hà Nội | Nội trú |
Các bệnh viện được hưởng bảo hiểm của Manulife tại các tỉnh phía Bắc khác
STT | Tỉnh, thành phố | Cơ sở y tế | Địa chỉ | Phạm vi bảo lãnh |
1 | Lào Cai | Bv Đa Khoa Hưng Thịnh | Số 163 Tuệ Tĩnh – P. Kim Tân – TP. Lào Cai – Tỉnh Lào Cai | Nội trú – Ngoại trú- Nha khoa |
2 | Sơn La | Bv Đa khoa Cuộc Sống | Bản Buồn – P Chiêng Cơi – TP Sơn La – Tỉnh Sơn La | Nội trú – Ngoại trú- Nha khoa |
3 | Hà Giang | BvĐa khoa Đức Minh | Số 22 Đường Nguyễn Du – Tổ 16 – P. Nguyễn Trãi – TP. Hà Giang – Tỉnh Hà Giang | Nội trú – Ngoại trú |
4 | Cao Bằng | Bv Đa khoa Hà Nội – Cao Bằng | Đường 3/10 – Tổ 11 – P. Sông Bằng – TP. Cao Bằng – Tỉnh Cao Bằng | Nội trú – Ngoại trú- Nha khoa |
5 | Thái Nguyên | Bv Quốc tế Thái Nguyên | Số 328 Lương Ngọc Quyến – P. Đồng Quang – TP. Thái Nguyên – Tỉnh Thái Nguyên | Nội trú – Ngoại trú- Nha khoa |
6 | Bv Đa khoa Tư nhân Trung Tâm | Số 517-519-521 Đường Lương Ngọc Quyến – P. Phan Đình Phùng – TP Thái Nguyên – Tỉnh Thái Nguyên | Nội trú – Ngoại trú- Nha khoa | |
7 | Bv Đa khoa Yên Bình | Xóm Chùa – X. Nam Tiến – Thị xã Phổ Yên – Tỉnh Thái Nguyên | Nội trú – Ngoại trú- Nha khoa | |
8 | Bv Đa khoa Việt Bắc 1 | Số 318 – Đường Lương Ngọc Quyến – Tổ 4 – P. Đồng Quang – TP. Thái Nguyên – Tỉnh Thái Nguyên | Nội trú – Ngoại trú- Nha khoa | |
9 | Bv TW Thái Nguyên – Khoa KCB theo yêu cầu | Số 479 Lương Ngọc Quyến – Phan Đình Phùng – TP. Thái Nguyên – Tỉnh Thái Nguyên | Nội trú – Ngoại trú- Nha khoa | |
10 | Phú Thọ | Bv Đa khoa tỉnh Phú Thọ | Đường Nguyễn Tất Thành – P. Tân Dân – TP. Việt Trì – Tỉnh Phú Thọ | Nội trú – Ngoại trú- Nha khoa |
11 | Bv Sản Nhi tỉnh Phú Thọ | Đường Nguyễn Tất Thành – P. Nông Trang – TP. Việt Trì – Tỉnh Phú Thọ | Nội trú – Ngoại trú- Nha khoa | |
12 | Bv Đa khoa Việt Đức | Lô CC07 – X. Phượng Lâu, TP. Việt Trì – Tỉnh Phú Thọ | Nội trú – Ngoại trú- Nha khoa | |
13 | Bắc Giang | Bv Mắt Quốc Tế DND Bắc Giang | Lô YT khu dân cư phía Nam – P. Dĩnh Kế – TP. Bắc Giang – Tỉnh Bắc Giang | Nội trú – Ngoại trú |
14 | Quảng Ninh | Bv Đa khoa Quốc tế Vinmec Hạ Long | Số 10A Đường Lê Thánh Tông – P. Hồng Gai – TP. Hạ Long – Tỉnh Quảng Ninh | Nội trú – Ngoại trú- Nha khoa |
15 | Bv Bãi Cháy | Phường Giếng Đáy – TP. Hạ Long – Tỉnh Quảng Ninh | Nội trú – Ngoại trú- Nha khoa | |
16 | Hưng Yên | Bv Đa khoa Hưng Hà | Đường Sơn Nam – P. Lam Sơn – Thành phố Hưng Yên – Tỉnh Hưng Yên | Nội trú – Ngoại trú- Nha khoa |
17 | Hải Dương | Bv Đa khoa Hòa Bình – Hải Dương | Phố Phạm Xuân Huân – Khu ĐTM Phía Đông – P. Hải Tân – TP. Hải Dương – Tỉnh Hải Dương | Nội trú – Ngoại trú – Nha khoa |
18 | Hải Phòng | Bệnh viện Phụ sản Tâm Phúc | Số 10 Hồ Sen – P. Dư Hàng – Q. Lê Chân – TP. Hải Phòng | Nội trú – Ngoại trú |
19 | Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Hải Phòng | Số 124 Đường Nguyễn Đức Cảnh – P. Cát Dài – Q. Lê Chân – TP. Hải Phòng | Nội trú – Ngoại trú – Nha khoa | |
20 | Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec Hải Phòng | Tổ 31 – Phường Vĩnh Niệm – Q. Lê Chân – TP. Hải Phòng | Nội trú – Ngoại trú – Nha khoa | |
21 | Bệnh viện Đại học Y Hải Phòng | Số 225C Lạch Tray – P. Đổng Quốc Bình – Q. Ngô Quyền – TP. Hải Phòng | Nội trú – Ngoại trú – Nha khoa | |
22 | Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Hải Phòng Vĩnh Bảo | Khu phố Tân Hòa (chân cầu Nhân Mục) – Thị trấn Vĩnh Bảo – Huyện Vĩnh Bảo – TP Hải Phòng | Nội trú – Ngoại trú – Nha khoa | |
23 | Bệnh viện Quốc tế Sản Nhi Hải Phòng | Số 124 Nguyễn Đức Cảnh – P. Cát Dài – Q. Lê Chân – TP. Hải Phòng | Nội trú – Ngoại trú | |
23 | Bệnh viện Quốc tế Green | 738 Nguyễn Văn Linh – P. Niệm Nghĩa – Q. Lê Chân – TP. Hải Phòng | Nội trú – Ngoại trú – Nha khoa | |
24 | Hà Nam | Bệnh viện Đa khoa Hà Nội – Đồng Văn | Lô TM3 – TM4 – Khu đô thị Đồng Văn Xanh – P. Duy Hải – Thị xã Duy Tiên – Tỉnh Hà Nam | Nội trú – Ngoại trú – Nha khoa |
25 | Thái Bình | Bệnh viện Đa khoa Tư nhân Hoàng An | Số 786 Đường Lý Bôn – P. Trần Lãm – TP. Thái Bình – Tỉnh Thái Bình | Nội trú – Ngoại trú |
26 | Vĩnh Phúc | Bệnh viện Hữu nghị Lạc Việt | Đường Nguyễn Tất Thành – X. Định Trung – TP. Vĩnh Yên – Tỉnh Vĩnh Phúc | Nội trú – Ngoại trú – Nha khoa |
27 | Bệnh viện Hữu nghị Lạc Việt Phúc Yên | Đường Hai Bà Trưng – P. Hùng Vương – Thành phố Phúc Yên – Tỉnh Vĩnh Phúc | Nội trú – Ngoại trú – Nha khoa | |
28 | Bệnh viện 74 Trung Ương | Phường Hùng Vương – Thị xã Phúc Yên – Tỉnh Vĩnh Phúc | Nội trú – Ngoại trú |
Manulife liên kết với các bệnh viện nào tại miền Trung
Khu vực TP Đà Nẵng
STT | Cơ sở y tế | Địa chỉ | Phạm vi bảo lãnh |
1 | Bệnh viện Đa khoa Tâm Trí | Số 64 Đường Cách Mạng Tháng 8 – P. Khuê Trung – Q. Cẩm Lệ – TP. Đà Nẵng | Nội trú – Ngoại trú- Nha khoa |
2 | Bệnh viện Đa khoa Gia Đình Đà Nẵng | Số 73 Đường Nguyễn Hữu Thọ – P. Hòa Thuận Tây – Q. Hải Châu – TP. Đà Nẵng | Nội trú – Ngoại trú- Nha khoa |
3 | Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec Đà Nẵng | Đường 30/4 – Khu dân cư số 4 Nguyễn Tri Phương – P. Hòa Cường Bắc – Q. Hải Châu – TP. Đà Nẵng | Nội trú – Ngoại trú- Nha khoa |
4 | Bệnh Viện Đà Nẵng | Số 124 Hải Phòng – P. Thạch Thang – Q. Hải Châu – TP. Đà Nẵng | Nội trú – Ngoại trú- Nha khoa |
5 | Bệnh viện Đa khoa Tư nhân Bình Dân | Số 376 Đường Trần Cao Vân – P. Xuân Hà – Q. Thanh Khê – TP. Đà Nẵng | Nội trú – Ngoại trú- Nha khoa |
6 | Bệnh viện Đa khoa Hoàn Mỹ Đà Nẵng | Số 291 Đường Nguyễn Văn Linh – P. Thạc Gián – Q. Thanh Khê – TP. Đà Nẵng | Nội trú – Ngoại trú- Nha khoa |
7 | Bệnh viện 199 | Số 216 Nguyễn Công Trứ – Q. Sơn Trà – TP. Đà Nẵng | Nội trú – Ngoại trú- Nha khoa |
Tại các tỉnh thành miền Trung khác
STT | Tỉnh, thành phố | Cơ sở y tế | Địa chỉ | Phạm vi bảo lãnh |
1 | Thanh Hoá | Bệnh Viện Đa Khoa Hợp Lực | Số 595 Đường Nguyễn Chí Thanh – P. Đông Thọ – TP Thanh Hóa – Tỉnh Thanh Hóa | Nội trú – Ngoại trú – Nha khoa |
2 | Bệnh viện Nội tiết Thanh Hóa | Số 476 Hải Thượng Lãn Ông – P. Quảng Thắng – TP. Thanh Hóa | Nội trú – Ngoại trú – Nha khoa | |
3 | Bệnh viện Đa Khoa Đại An | Quốc Lộ 45 – X. Thiệu Đô – H. Thiệu Hóa – Tỉnh Thanh Hóa | Nội trú – Ngoại trú – Nha khoa | |
4 | Bệnh viện Đa khoa Thanh Hà | Khu đô thị Bắc Đại lộ Lê Lợi – P. Đông Hương -TP Thanh Hóa – Tỉnh Thanh Hóa | Nội trú – Ngoại trú – Nha khoa | |
5 | Bệnh viện Đa khoa Trí Đức Thành | Thôn Thành Phú – Thị Trấn Quán Lào – Huyện Yên Định – Tỉnh Thanh Hóa | Nội trú – Ngoại trú – Nha khoa | |
6 | Bệnh Viện Đa Khoa Quốc tế Hợp Lực | Nổ Giáp 1 – P. Nguyên Bình – Thị xã Nghi Sơn – Tỉnh Thanh Hóa | Nội trú – Ngoại trú – Nha khoa | |
7 | Nghệ An | Bệnh viện Quốc tế Vinh | Số 99 Phạm Đình Toái Xóm 23 – X. Nghi Phú – TP. Vinh – Tỉnh Nghệ An | Nội trú – Ngoại trú – Nha khoa |
8 | Bệnh viện Đa khoa Quang Khởi | Khối Thịnh Mỹ – P. Quỳnh Thiện – Thị xã Hoàng Mai – Tỉnh Nghệ An | Nội trú – Ngoại trú – Nha khoa | |
9 | Bệnh viện Đa khoa Cửa Đông | Số 143 Nguyễn Phong Sắc – Hưng Dũng – Thành phố Vinh – Tỉnh Nghệ An | Nội trú – Ngoại trú – Nha khoa | |
10 | Bệnh viện Tai mũi họng Miền Trung | Số 12 Đại Lộ V.I. Lê Nin – Hà Huy Tập – Thành phố Vinh – Tỉnh Nghệ An | Nội trú – Ngoại trú | |
11 | Bệnh viện Đa khoa TTH Vinh | Số 105 Đường Lý Thường Kiệt – P. Lê Lợi – TP Vinh – Tỉnh Nghệ An | Nội trú – Ngoại trú – Nha khoa | |
12 | Hà Tĩnh | Bệnh viện Đa khoa Thành phố Hà Tĩnh | Số 456 Hải Thượng Lãn Ông – Thành phố Hà Tĩnh – Tỉnh Hà Tĩnh | Nội trú – Ngoại trú – Nha khoa |
13 | Bệnh viện Đa khoa TTH Hà Tĩnh | Số 1 Đường Ngô Quyền – . Thạch Trung – TP Hà Tỉnh – Tỉnh Hà Tĩnh | Nội trú – Ngoại trú – Nha khoa | |
14 | Thừa Thiên – Huế | Bệnh viện Đa khoa Hoàng Viết Thắng | Số 187 Đường Điện Biên Phủ – P. Trường An – TP Huế – Tỉnh Thừa Thiên – Huế | Nội trú – Ngoại trú |
15 | Bệnh viện Quốc tế Trung ương Huế – Khoa Quốc tế | Số 3 Ngô Quyền – P. Vĩnh Ninh – TP. Huế – Tỉnh Thừa Thiên Huế | Nội trú | |
16 | Quảng Nam | Bệnh viện Đa khoa Vĩnh Đức | Thôn 8A – P. Điện Nam Trung – H. Điện Bàn – T. Quảng Nam | Nội trú – Ngoại trú – Nha khoa |
17 | Bệnh viện Đa khoa Minh Thiện | Số 101 Phan Bội Châu – P. Tân Thạnh – TP Tam Kỳ – Tỉnh Quảng Nam | Nội trú – Ngoại trú – Nha khoa | |
18 | Bệnh viện Đa khoa Trung ương Quảng Nam | Thôn Nam Sơn – X. Tam Hiệp – H. Núi Thành – Tỉnh Quảng Nam | Nội trú – Ngoại trú – Nha khoa |
Các bệnh viện liên kết với bảo hiểm Manulife ở phía Nam
Danh sách bệnh viện liên kết Manulife tại TPHCM
STT | Cơ sở y tế | Địa chỉ | Phạm vi bảo lãnh |
1 | Bệnh viện Nhi đồng Thành phố | Số 15 Võ Trần Chí – X. Tân Kiêm – H. Bình Chánh – TP. Hồ Chí Minh | Nội trú – Ngoại trú – Nha khoa |
2 | Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Nam Sài Gòn (NIH) | Số 88 đường số 8 KDC Trung Sơn – X. Bình Hưng – H. Bình Chánh – TP. Hồ Chí Minh | Nội trú – Ngoại trú – Nha khoa |
3 | Bệnh viện Tai mũi họng Sài Gòn | Số 01-03 Đường Trịnh Văn Cấn – P. Cầu Ông Lãnh – Q. 1 – TP. Hồ Chí Minh | Nội trú – Ngoại trú – Nha khoa |
4 | Bệnh viện Phụ sản Quốc tế Sài Gòn | Số 63 Đường Bùi Thị Xuân – P. Phạm Ngũ Lão – Q. 1 – TP. Hồ Chí Minh | Nội trú – Ngoại trú |
5 | Bệnh viện Từ Dũ | Số 284 Đường Cống Quỳnh – P. Phạm Ngũ Lão – Q. 1 – TP. Hồ Chí Minh | Nội trú |
6 | Bệnh viện Thẩm mỹ Hàn Quốc | Số 31 Nguyễn Đình Chiểu – P. Đa Kao – Q. 1, TP. Hồ Chí Minh | Nha khoa |
7 | Bệnh viện Đa khoa Tư nhân Vạn Hạnh | Số 781/B1-B3-B5 Lê Hồng Phong – P. 12, Q. 10 – TP. Hồ Chí Minh | Nội trú – Ngoại trú – Nha khoa |
8 | Bệnh viện Đa khoa Tâm Trí Sài Gòn | Số 171/3 Trường Chinh – P. Tân Thới Nhất – Q. 12 – TP. Hồ Chí Minh | Nội trú – Ngoại trú – Nha khoa |
9 | Bệnh viện Quốc Tế Mỹ | Số 6 đường Bắc Nam 3 – P. An Phú – TP. Thủ Đức – TP. Hồ Chí Minh | Nội trú – Ngoại trú – Nha khoa |
10 | Bệnh viện Mắt Cao Thắng | Số 135B Đường Trần Bình Trọng – P. 2 – Q. 5 – TP. Hồ Chí Minh | Nội trú |
11 | Bệnh viện Pháp Việt | Số 06 Đường Nguyễn Lương Bằng – P Nam Sài Gòn (Phú Mỹ Hưng) – Q. 7 – TP. Hồ Chí Minh | Nội trú – Ngoại trú – Nha khoa |
12 | Bệnh viện Đa khoa Tân Hưng | Số 871 Trần Xuân Soạn – P. Tân Hưng – Q. 7 – TP. Hồ Chí Minh | Nội trú – Ngoại trú – Nha khoa |
13 | Bệnh viện Quốc tế City | Số 3 đường 17A – P. Bình Trị Đông B – Q. Bình Tân – TP. Hồ Chí Minh | Nội trú – Ngoại trú – Nha khoa |
14 | Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Minh Anh | Số 36-38-40 Đường 1B – P. Bình Trị Đông B – Q. Bình Tân – TP. Hồ Chí Minh | Nội trú – Ngoại trú – Nha khoa |
15 | Bệnh viện Đa khoa Quốc Ánh | Số 104-110 Đường 54 Khu dân cư Tân Tạo – P. Tân Tạo – Q. Bình Tân – TP. Hồ Chí Minh | Nội trú – Ngoại trú – Nha khoa |
16 | Bệnh viện Triều An | Số 425 Đường Kinh Dương Vương – P. An Lạc – Q. Bình Tân – TP. Hồ Chí Minh | Nội trú |
17 | Bệnh viện Gia An 115 | Số 5 đường 17A khu phố 11, P. Bình Trị Đông B – Q. Bình Tân – TP. Hồ Chí Minh | Nội trú – Ngoại trú – Nha khoa |
18 | Bệnh viện Columbia Asia Gia Định | Số 01 Nơ Trang Long – P. 7 – Q. Bình Thạnh – TP. Hồ Chí Minh | Nội trú – Ngoại trú – Nha khoa |
19 | Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec Central Park | Số 720A Điện Biên Phủ – P. 22 – Q. Bình Thạnh – TP. Hồ Chí Minh | Nội trú – Ngoại trú – Nha khoa |
20 | Bệnh viện Đa khoa Tư nhân Hồng Đức 3 | Số 32/2 Đường Thống Nhất – P. 10, Q. Gò Vấp – TP. Hồ Chí Minh | Nội trú – Ngoại trú – Nha khoa |
21 | Bệnh viện An Sinh | Số 10 Đường Trần Huy Liệu – P. 12 – Q. Phú Nhuận – TP. Hồ Chí Minh | Nội trú |
22 | Bệnh viện Đa khoa Hoàn Mỹ Sài Gòn | Số 60-60A Đường Phan Xích Long – P. 1 – Q. Phú Nhuận – TP. Hồ Chí Minh | Nội trú – Ngoại trú – Nha khoa |
23 | Bệnh viện ITO Sài Gòn – Phú Nhuận | Số 140C Nguyễn Trọng Tuyển – P. 8 – Q. Phú Nhuận – TP. Hồ Chí Minh | Nội trú – Ngoại trú |
24 | Bệnh viện Phụ sản Mekong | Số 243-243A-243B Đường Hoàng Văn Thụ – P. 1 – Q. Tân Bình – TP. Hồ Chí Minh | Nội trú |
25 | Bệnh viện Chấn thương chỉnh hình Saigon – ITO | Số 232-305 Đường Lê Văn Sỹ – P. 1 – Q. Tân Bình – TP. Hồ Chí Minh | Nội trú – Ngoại trú |
26 | Bệnh viện Đại học Y dược TP.HCM | Số 215 Hồng Bàng – P. 11 – Q. 5 – TP. Hồ Chí Minh | Nội trú – Ngoại trú |
27 | Bệnh viện Chuyên khoa Răng hàm mặt Sài Gòn | Số 1256- 1258 Võ Văn Kiệt – P. 10 – Q. 5 – TP. Hồ Chí Minh | Ngoại trú |
28 | Bệnh viện Hùng Vương | Số 128 Hồng Bàng – P. 12 – Q. 5 – TP. Hồ Chí Minh | Nội trú |
29 | Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Hoàn Mỹ Thủ Đức | Số 241 Quốc Lộ 1K – P. Linh Xuân – TP. Thủ Đức – TP. Hồ Chí Minh | Nội trú – Ngoại trú – Nha khoa |
30 | Bệnh viện Đa khoa Tâm Anh TP Hồ Chí Minh | 2B Phổ Quang – P. 2 – Q. Tân Bình – TP. Hồ Chí Minh | Nội trú – Ngoại trú |
31 | Bệnh viện Đại học Y dược TP Hồ Chí Minh – Cơ sở 2 | Số 201 Nguyễn Chí Thanh – P. 12, Q. 5 – TP. Hồ Chí Minh | Nội trú – Ngoại trú |
Tại các tỉnh miền Nam khác
STT | Tỉnh, thành phố | Cơ sở y tế | Địa chỉ | Phạm vi bảo lãnh |
1 | Bình Định | Bệnh viện Đa khoa Hòa Bình – Bình Định | Số 355 Trần Hưng Đạo – P. Trần Hưng Đạo – TP. Quy Nhơn – Tỉnh Bình Định | Nội trú – Ngoại trú – Nha khoa |
2 | Bệnh viện Bình Định | Số 39A Phạm Ngọc Thạch – P. Trần Phú – TP Quy Nhơn – Tỉnh Bình định | Nội trú | |
3 | Bệnh viện Da liễu Trung ương Quy Hòa | 05A Chế Lan Viên – P. Ghềnh Ráng – TP Quy Nhơn – Tỉnh Bình Định | Nội trú – Ngoại trú – Nha khoa | |
4 | Kon Tum | Bệnh viện Đa khoa Vạn Gia An | Số 153 – 155 Bà Triệu, P. Quyết Thắng – TP. Kon Tum – Tỉnh Kon Tum | Nội trú – Ngoại trú – Nha khoa |
5 | Khánh Hoà | Bệnh viện 22-12 | Số 34/4 Nguyễn Thiện Thuật – P. Tân Lập – TP Nha Trang – Tỉnh Khánh Hòa | Nội trú – Ngoại trú – Nha khoa |
6 | Bệnh viện Đa khoa Tâm Trí Nha Trang | Số 57-59 Đường Cao Thắng – P. Phước Long – TP Nha Trang – Tỉnh Khánh Hòa | Nội trú – Ngoại trú – Nha khoa | |
7 | Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec Nha Trang | 42A Đường Trần Phú Tổ dân phố 1 Tây Sơn – P. Vĩnh Nguyên – TP Nha Trang – Tỉnh Khánh Hòa | Nội trú – Ngoại trú – Nha khoa | |
8 | Ninh Thuận | Bệnh viện Đa khoa Sài Gòn Phan Rang | Số 05 Lê Hồng Phong – P. Mỹ Hương – TP. Phan Rang- Tháp Chàm – Ninh Thuận | Nội trú – Ngoại trú |
9 | Lâm Đồng | Bệnh viện Đa khoa Hoàn Mỹ Đà Lạt | Đồi Long Thọ – P. 10 – TP. Đà Lạt – Tỉnh Lâm Đồng | Nội trú – Ngoại trú – Nha khoa |
10 | Bình Phước | Bệnh viện Hoàn Mỹ Bình Phước | Ấp 3 – X. Tiến Hưng – TP. Đồng Xoài – Tỉnh Bình Phước | Nội trú – Ngoại trú – Nha khoa |
11 | Bình Dương | Bệnh viện Đa khoa Sài Gòn Bình Dương | Số 39 Hồ Văn Cống Khu phố 4 – Phường Tương Bình Hiệp – TP Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương | Nội trú – Ngoại trú – Nha khoa |
12 | Bệnh viện Đa khoa Vạn Phúc | Số 45 Hồ Văn Cống – Khu phố 4 – P. Tương Bình Hiệp – TP. Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương | Nội trú – Ngoại trú – Nha khoa | |
13 | Bệnh viện Đa khoa Medic Bình Dương | Số 14A Nguyễn An Ninh – P. Phú Cường – TP. Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương | Nội trú – Ngoại trú – Nha khoa | |
14 | Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Hạnh Phúc | Đại lộ Bình Dương – P. Vĩnh Phú – TP Thuận An – Tỉnh Bình Dương | Nội trú – Ngoại trú | |
15 | Bệnh viện Quốc tế Columbia Asia Bình Dương | Số 178 Hòa Lân – P. Thuận Giao – TP Thuận An – Tỉnh Bình Dương | Nội trú – Ngoại trú – Nha khoa | |
16 | Bệnh viện Đa Khoa Hoàn Hảo – Kei Mei Kai | Số 26/14 Khu phố Bình Đường 2 – P. An Bình – TP Dĩ An – Tỉnh Bình Dương | Ngoại trú – Nha khoa | |
17 | Bệnh viện Đa khoa An Phú | Số 05 Khu Dân Cư Nam Phương – Đường 22/12 – Khu phố 1A – P. An Phú – TP. Thuận An – Tỉnh Bình Dương | Nội trú – Ngoại trú – Nha khoa | |
18 | Bệnh viện Đa khoa Vạn Phúc 2 | Thửa đất số 1903 – tờ bản đồ số DC11.2 – Khu phố Bình Phước B – P. Bình Chuẩn – TP Thuận An – Tỉnh Bình Dương | Nội trú – Ngoại trú – Nha khoa | |
19 | Đồng Nai | Bệnh viện Đa Khoa Đồng Nai -2 | Số 2 Đồng Khởi – P. Tam Hòa – TP Biên Hòa – Tỉnh Đồng Nai | Nội trú – Ngoại trú – Nha khoa |
20 | Bệnh viện Quốc tế Đồng Nai | Tầng 9 số 1048A Đường Phạm Văn Thuận – P. Tân Mai, TP Biên Hòa – Tỉnh Đồng Nai | Nội trú – Ngoại trú – Nha khoa | |
21 | Bệnh viện ITO Sài Gòn – Đồng Nai | F99 Võ Thị Sáu – P. Thống Nhất – TP. Biên Hòa – Tỉnh Đồng Nai | Nội trú – Ngoại trú – Nha khoa | |
22 | Bệnh viện Đại học Y Dược Shing Mark | Quốc lộ 51 – P. Long Bình Tân – TP. Biên Hòa – Tỉnh Đồng Nai | Nội trú – Ngoại trú – Nha khoa | |
23 | Bà Rịa Vũng Tàu | Bệnh viện Đa khoa Vạn Phước | Số 42 Cách Mạng Tháng Tám – P. Long Hương – TP. Bà Rịa – Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu | Nội trú – Ngoại trú |
24 | Kiên Giang | Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec (Chi nhánh Phú Quốc) | Khu Bãi Dài – X. Gành Dầu – H. Phú Quốc – Tỉnh Kiên Giang | Nội trú – Ngoại trú |
25 | Bạc Liêu | Bệnh viện Đa khoa Thanh Vũ Medic Bạc Liêu | Số 02DN Đường tránh QL1A – Khóm 1 – Phường 7 – TP Bạc Liêu – Tỉnh Bạc Liêu | Nội trú |
26 | Cà Mau | Bệnh viện Đa khoa Hoàn Mỹ Minh Hải | Số 09 Đường Lạc Long Quân Khóm 5 – P. 7 – TP Cà Mau – Tỉnh Cà Mau | Nội trú – Ngoại trú – Nha khoa |
Lưu ý khi bảo lãnh viện phí ở các bệnh viện liên kết với bảo hiểm Manulife
- Khách hàng của Manulife có thể sử dụng dịch vụ bảo lãnh viện phí tại cả các bệnh viện công và tư, Khách hàng có thể kiểm tra gói bảo hiểm của mình và các bệnh viện có liên kết với Manulife ở địa phương để phù hợp với tài chính và nhu cầu chăm sóc sức khỏe của mình.
- Manulife đã ký hợp đồng với 429 cơ sở y tế trong nước và 120 cơ sở y tế nước ngoài. Khách hàng có thể tra cứu và tìm đến cơ sở gần để tiện thăm khám.
- Dịch vụ Bảo lãnh viện phí của bảo hiểm nhân thọ Manulife làm việc 24/7 cho các trường hợp ngoại trú. Riêng đối với các trường hợp nội trú, việc xác nhận bảo lãnh sẽ được tiến hành trong giờ hành chính.
- Trong quá trình chờ duyệt bảo lãnh, các Cơ sở Y tế có thể yêu cầu khách hàng đặt cọc một số tiền để đảm bảo chi phí tối thiểu của việc điều trị. Số tiền này sẽ được hoàn lại cho khách hàng khi ra viện.
- Các khách hàng không đủ điều kiện để bảo đảm viện phí có thể xem xét đến quyền lợi bảo hiểm sức khỏe.
- Khách hàng cần xem xét cẩn thận các thông tin về chi phí được bảo lãnh và ký nhận trên thư bảo lãnh do Manulife phát hành, qua cơ sở y tế để nắm được quyền lợi bảo hiểm của mình.
- Liên hệ với tổng đài Manulife nếu có bất cứ thắc mắc nào.
Bài viết trên của Tài Chính Vip đã cung cấp cho các bạn danh sách các bệnh viện liên kết với bảo hiểm Manulife và những lưu ý khi thực tham gia dịch vụ bảo lãnh viện phí. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi cung cấp có thể giúp các bạn có cơ sở để lựa chọn bệnh viện khám chữa bệnh phù hợp.