Giá vàng 98 bao nhiêu tiền 1 chỉ? Hoặc có thể bạn chưa nghe đến vàng Tây 98, bởi nó không phổ biến bằng vàng 9999 hay vàng 24k. Nếu bạn đang có ý định mua vàng 98 nhưng không biết đó là loại vàng nào, giá vàng 98 hôm nay trên thị trường vàng bao nhiêu? Thì hãy cùng Taichinh.vip tìm hiểu ở bài viết dưới đây nhé!
Bảng giá vàng 98 hôm nay
Đơn vị tính : Việt Nam Đồng/Lượng
Hệ thống | Loại | Giá mua | Giá bán | |
---|---|---|---|---|
Hà Nội | Vàng miếng SJC – 7,420,000 |
76.600.000
0 |
0
0 |
|
Hà Nội | Thần tài Phú Quý 999.9 – 6,360,000 |
64.700.000
0 |
0
0 |
|
Hà Nội | Vàng 24K 999.9 – 6,300,000 |
64.400.000
0 |
0
0 |
|
Hà Nội | Vàng trang sức 999 – 6,290,000 |
64.300.000
0 |
0
0 |
|
Hà Nội | Vàng trang sức 99 – 6,225,000 |
63.650.000
0 |
0
0 |
|
Hà Nội | Vàng trang sức 98 – 6,160,000 |
63.000.000
0 |
0
0 |
|
Hà Nội | Vàng 999.9 thương hiệu khác – 6,300,000 |
0
0 |
0
0 |
|
Hà Nội | Vàng 999.0 thương hiệu khác – 6,290,000 |
0
0 |
0
0 |
|
Hà Nội | Vàng miếng SJC – 7,405,000 |
76.400.000
0 |
0
0 |
|
Hà Nội | Nhẫn tròn Phú Quý 999.9 – 6,350,000 |
64.600.000
0 |
0
0 |
|
Hà Nội | Thần tài Phú Quý 999.9 – 6,350,000 |
64.600.000
0 |
0
0 |
|
Hà Nội | Thần tài Phú Quý 0.1 chỉ (999.9) – 6,350,000 |
79.900.000
0 |
0
0 |
|
Hà Nội | Thần tài Phú Quý 0.2 chỉ (999.9) – 6,350,000 |
74.950.000
0 |
0
0 |
|
Hà Nội | Nhẫn tròn Phú Quý 999.9 – 6,360,000 |
64.700.000
0 |
0
0 |
|
Hà Nội | Vàng miếng SJC – 7,400,000 |
76.400.000
0 |
0
0 |
|
Hà Nội | Nhẫn tròn Phú Quý 999.9 – 6,370,000 |
64.800.000
0 |
0
0 |
|
Hà Nội | Thần tài Phú Quý 999.9 – 6,370,000 |
64.800.000
0 |
0
0 |
|
Hà Nội | Thần tài Phú Quý 0.1 chỉ (999.9) – 6,380,000 |
79.900.000
0 |
0
0 |
|
Hà Nội | Thần tài Phú Quý 0.2 chỉ (999.9) – 6,380,000 |
74.950.000
0 |
0
0 |
|
Hà Nội | Thần tài Phú Quý 0.5 chỉ (999.9) – 6,380,000 |
64.900.000
0 |
0
0 |
|
Hà Nội | Vàng 24K 999.9 – 6,310,000 |
64.500.000
0 |
0
0 |
|
Hà Nội | Vàng trang sức 999 – 6,300,000 |
64.400.000
0 |
0
0 |
|
Hà Nội | Vàng trang sức 99 – 6,235,000 |
63.750.000
0 |
0
0 |
|
Hà Nội | Vàng trang sức 98 – 6,170,000 |
63.100.000
0 |
0
0 |
|
Hà Nội | Vàng 999.9 thương hiệu khác – 6,310,000 |
0
0 |
0
0 |
|
Hà Nội | Vàng 999.0 thương hiệu khác – 6,300,000 |
0
0 |
0
0 |
|
Hà Nội | Bạc(Silver) 1 lượng 99.9 – 70,000 |
790.000
0 |
0
0 |
|
Hà Nội | Thần tài Phú Quý 0.5 chỉ (999.9) – 6,350,000 |
64.600.000
0 |
0
0 |
|
Tăng giảm so sánh với ngày trước đó | Cập nhập lúc 09:53:04 25/01/2024 |
Nguồn : Tổng hợp bởi WebTỷGiá. Bạn muốn thêm bảng giá này vào website của bạn, bấm vào đây.
Vàng 98-96 là gì?
Vàng 96
Từ trước đến nay, chúng ta thường nghe nói đến vàng 9999, là vàng 99,99%, các kim loại khác 0,1%. Tương tự, vàng 96 là loại vàng có thành phần 96% là vàng nguyên chất, còn lại 4% là vàng.
Chia cho chỉ số k, dựa trên công thức 96 x 24/100% = 23,04%, 96 vàng có thể được chỉ định là vàng 23k.
Đây là loại vàng không mấy phổ biến trên thị trường vàng nhưng được đánh giá là một trong những sản phẩm vàng có giá trị đầu tư lâu dài.
Vàng 98
Là loại vàng có độ tinh khiết 98% là vàng, 2% còn lại là các kim loại khác. Khi tính số vàng đến 98, tức là 98x 24/100% = 23,53, giao điểm giữa vàng 23k và 24k nên được gọi là vàng 23,5k.
Hay còn có thể gọi là vàng 9,8 tuổi, nhiều người còn gọi là vàng 23k. Tuy nhiên tên gọi này không hoàn toàn chính xác.
Cách phân biệt vàng 98, 96 với các loại vàng khác
Vàng 98 với vàng Ta
Vàng ta hay còn gọi là vàng 24k, vàng 9999 được mệnh danh là vàng nguyên chất không pha lẫn tạp chất. Nhưng vàng 96 có 4% kim loại, vàng 98 có 2% kim loại nên không thể gọi vàng Ta là vàng 24k.
Vàng 98 với vàng Tây
Vàng Tây là hợp kim giữa vàng và các kim loại khác, vàng này được du nhập từ các nước phương Tây nên được gọi là vàng Tây.
Vàng 96,96 do đó có thể được gọi là vàng Tây, vì hai loại vàng này có chứa các thành phần kim loại khác. Nhưng ở Việt Nam, người ta không coi là vàng Tây mà coi là vàng Ta.
Giá vàng 96, vàng 98 giá bao nhiêu 1 chỉ?
Vàng 98 bao nhiêu 1 chỉ? Vàng 96 giá bao nhiêu 1 chỉ? Tùy theo thương hiệu, đơn vị bán hàng mà vàng 96, 98 có sự biến động giá vàng nhất định. Để biết giá vàng 98 hôm nay bao nhiêu 1 chỉ, bạn có thể tham khảo thông tin giá tại một số thương hiệu uy tín dưới đây.
Giá vàng 96 PNJ
- Vàng 9999 PNJ mua vào 54.400.000 đồng / lượng và bán ra 54.900.000 đồng / lượng.
- Vàng SJC tại PNJ mua vào với giá 55.200.000 đồng / lượng và bán ra là 57.200.000 đồng / lượng.
- Vàng nhẫn 24k mua vào có giá 54.400.000 đồng / lượng và bán ra là 54.900.000 đồng / lượng.
- Mua vàng trang sức 24k có giá 53.800.000 đồng / lượng và bán ra 54.600.000 đồng / lượng.
Giá vàng 96 Doji
- AVPL / SJC HN mua vào là 5.526.000 đồng / chỉ và 5.694.000 đồng / chỉ.
- VPL / SJC HN mua lẻ 5.525.000 đồng / cái và bán lại chỉ 5.695.000 đồng / cái.
- Nguyên liệu mua 999 được bán với giá 5.285.000đ / sợi và 5.447.000đ / sợi.
- Bộ trang sức 99,9 mua vào là 5.260.000 đồng / chiếc và giá bán là 5.470.000 đồng / chiếc.
- Trang sức 99 mua vào là 5.190.000 đồng / chiếc và bán ra là 5.435.000 đồng / chiếc.
Giá vàng 96 SJC
- Giá vàng SJC 5C mua vào là 55.900.000 đồng / lượng và bán ra là 57.420.000 đồng / chỉ.
- Cổ phiếu SJC 2C, 1C, 5 được mua vào với giá 55.900.000 đồng / chỉ và bán ra là 57.430.000 đồng / chỉ.
- Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ mua vào 53.550.000 đồng / chỉ và bán ra 54.850.000 đồng / chỉ.
- Mua trang sức 99,99% là 53.150.000đ / sợi, bán hàng 54.450.000 đ / chỉ.
- Mua trang sức 99% là 52.411.000 VND / sợi, doanh số là 53.911.000 VND / sợi.
Vàng miếng Rồng Thăng Long
- Mua vào ở mức 999,9 là 5.323.000 đồng / chỉ và bán ra là 5.503.000 đồng / chỉ.
- Phiên bản vàng 999.9 có giá 5.323.000 đồng / lượng và được bán ra là 5.503.000 đồng / chỉ.
- Nhẫn dẹt 999.9 mua vào 5.323.000 đồng / chỉ và bán ra 5.503.000 đồng / chỉ.
Chuẩn quy đổi vàng trong nước
Trong ngành kim hoàn Việt Nam, các đơn vị đo lường vàng được tính như sau
- 1kg vàng = tương đương 266 chỉ vàng = 26 cây vàng + 6 chỉ vàng
- 1 lượng vàng = 1 cây vàng = 10 chỉ = 37,5 gram
- 1 chỉ vàng = 10 phân vàng = 3,75 gram.
- 1 phân vàng = 10 ly vàng= 0,375 gram.
- 1 ly vàng = 0,0375 gram
Vì vậy, 1 gram 96,98 vàng sẽ chỉ tương đương với 0,27 chỉ vàng.
Có nên đầu tư vàng 98-96 không?
Có sự chênh lệch giá vàng 96, 98 và vàng 9999 nhưng không thành vấn đề. Vì vậy để chọn vàng 96, 98 hay 9999 tùy thuộc vào tình hình tài chính. Việc chia vàng thành nhiều mức giá khác nhau sẽ giúp người mua có thể lựa chọn dựa trên tài chính của mình.
Đặc biệt khi mua lượng vàng 96 và 98, người mua sẽ cảm thấy giá mềm hơn. Vàng 96,98 thường được chế tác theo kiểu nguyên chiếc nhẫn nên giá thấp hơn từ 200 đến 300 nghìn đồng / chỉ vàng 9999.
Với nhu cầu mua vàng cưới, lượng vàng 96 sẽ là lựa chọn phù hợp trong thời kỳ giá vàng tăng cao. Nếu bạn mua vàng tích trữ lâu dài hay đầu tư thì nên chọn vàng 9999 để thuận tiện hơn trong giao dịch.
Bạn cũng có thể dễ dàng phân biệt được đâu là vàng thật, đâu là vàng giả khi mua vàng 9999.
Vàng 98,96 mua vào rồi có bán lại được không?
Trong quá trình sử dụng, bạn hoàn toàn có thể bán lại những món đồ trang sức làm bằng vàng 96, 98, nếu không còn nhu cầu sử dụng, bạn có thể bán lại ở những cửa hàng gần nơi bạn ở, hoặc ngay tại cửa hàng đã mua.
Về chủ đề 96, 98 lượng vàng có bán được hay không còn phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau. Yếu tố thị trường đóng một vai trò rất quan trọng trong việc này. Có khi giá lúc mua cao nhưng lúc bán ra giá lại rẻ. Nếu vậy, việc bán hàng chắc chắn sẽ rất lỗ.
Do đó, nếu đang cân nhắc mua vàng với mục đích đầu tư, tích trữ thì nên cân nhắc thời điểm mua phù hợp.
Phải chọn thời điểm mua thấp và bán cao để kiếm lời. Bạn cũng nên mua và bán cùng một tiệm vàng để được ưu tiên và hỗ trợ với giá cả phải chăng nhất.
Bài viết trên của Tài Chính Vip là những thông tin về giá vàng 98 hôm nay bao nhiêu tiền 1 chỉ. Kèm theo đó là những thông tin giúp cho các bạn chưa biết đến vàng 98,96 sẽ hiểu rõ hơn về loại vàng này. Hy vọng những thông tin trên sẽ có ích cho bạn, cảm ơn bạn đã theo dõi nhé!