Vàng 96-98 chứa hàm lượng vàng nguyên chất lần lượt là 96% và 98%. Do lẫn nhiều tạp chất nên loại vàng 96-98 không được giao dịch nhiều như vàng SJC, vàng 999 hay vàng 9999. Tuy vậy ở thị trường chợ đen vàng 96-98 vẫn được mua bán khá nhộn nhịp. Cùng cập nhật thông tin bảng giá vàng 98 hôm nay? Tại các cửa hàng vàng lớn như: Mi Hồng, Vàng Phú Quý, Bảo Tín Minh Châu.
Giá Vàng 98 Hôm Nay Bao Nhiêu Tiền 1 Chỉ?
Cùng taichinh.vip cập nhật giá vàng tại các cửa hiệu vàng lớn như: Phú Quý, Mi Hồng, Bảo Tín Minh Châu…
Giá vàng 98 Phú Quý hôm nay
Giá Vàng 98 cập nhập mới nhất tháng 5 tại hiệu vàng Phú Quý
Đơn vị tính : Việt Nam Đồng/Lượng
Hệ thống | Loại | Giá mua | Giá bán | |
---|---|---|---|---|
Hà Nội | Vàng miếng SJC – SJC |
68.350.000
50.000 |
69.100.000
-50.000 |
|
Hà Nội | VÀNG TS 98 – KHÁC – 098 |
51.800.000
200.000 |
53.150.000
-210.000 |
|
Hà Nội | VÀNG TS 98 – PHÚ QUÝ – 098PQ |
52.185.000
98.000 |
53.459.000
0 |
|
Hà Nội | VÀNG TS 99 – KHÁC – 099 |
52.430.000
230.000 |
53.700.000
-200.000 |
|
Hà Nội | VÀNG TS 99 – PHÚ QUÝ – 099PQ |
52.717.500
99.000 |
54.004.500
0 |
|
Hà Nội | VÀNG TS 999 – KHÁC – 999 |
52.950.000
200.000 |
54.250.000
-200.000 |
|
Hà Nội | VÀNG TS 999 – PHÚ QUÝ – 999PQ |
53.150.000
100.000 |
54.450.000
0 |
|
Hà Nội | VÀNG TS 9999 – KHÁC – 24K |
53.050.000
200.000 |
54.350.000
-200.000 |
|
Hà Nội | VÀNG TS 9999 – PHÚ QUÝ – 24KPQ |
53.250.000
100.000 |
54.550.000
0 |
|
Hà Nội | Phú Quý Cát Tường (24K 999.9) – TTPQ |
54.200.000
-50.000 |
54.850.000
-50.000 |
|
Hà Nội | Nhẫn tròn Phú Quý 9999 – NPQ |
53.950.000
-100.000 |
54.650.000
-100.000 |
|
Hà Nội | Vàng miếng SJC nhỏ – SJN |
68.100.000
800.000 |
69.100.000
-50.000 |
|
Hồ Chí Minh | VÀNG TS 999 – KHÁC – 999 |
52.950.000
-800.000 |
54.250.000
-200.000 |
|
Hồ Chí Minh | VÀNG TS 99 – PHÚ QUÝ – 099PQ |
52.717.500
99.000 |
54.004.500
0 |
|
Hồ Chí Minh | VÀNG TS 99 – KHÁC – 099 |
52.430.000
230.000 |
53.700.000
-200.000 |
|
Hồ Chí Minh | VÀNG TS 98 – PHÚ QUÝ – 098PQ |
52.185.000
98.000 |
53.459.000
0 |
|
Hồ Chí Minh | VÀNG TS 999 – PHÚ QUÝ – 999PQ |
53.150.000
100.000 |
54.450.000
0 |
|
Hồ Chí Minh | VÀNG TS 9999 – KHÁC – 24K |
53.050.000
200.000 |
54.350.000
-200.000 |
|
Hồ Chí Minh | VÀNG TS 9999 – PHÚ QUÝ – 24KPQ |
53.250.000
100.000 |
54.550.000
0 |
|
Hồ Chí Minh | Phú Quý Cát Tường (24K 999.9) – TTPQ |
54.200.000
-50.000 |
54.850.000
-50.000 |
|
Hồ Chí Minh | Nhẫn tròn Phú Quý 9999 – NPQ |
53.950.000
-100.000 |
54.650.000
-100.000 |
|
Hồ Chí Minh | Vàng miếng SJC nhỏ – SJN |
68.100.000
800.000 |
69.100.000
-50.000 |
|
Hồ Chí Minh | Vàng miếng SJC – SJC |
68.350.000
50.000 |
69.100.000
-50.000 |
|
Hồ Chí Minh | VÀNG TS 98 – KHÁC – 098 |
51.800.000
200.000 |
53.150.000
-210.000 |
|
Tăng giảm so sánh với ngày trước đó | Cập nhập lúc 19:55:05 18/05/2022 |
.
Giá vàng 98 Mi Hồng hôm nay
Bảng giá Vàng 98 hôm nay cập nhật liên tục tại cửa hàng vàng Mi Hồng
Đơn vị tính : Việt Nam Đồng/Lượng
Hệ thống | Loại | Giá mua | Giá bán | |
---|---|---|---|---|
Mi Hồng SJC | SJC |
68.850.000
-150.000 |
69.300.000
-200.000 |
|
Mi Hồng 999 | SJC |
53.500.000
-200.000 |
53.900.000
-200.000 |
|
Mi Hồng 985 | SJC |
52.500.000
-200.000 |
53.500.000
-200.000 |
|
Mi Hồng 980 | SJC |
52.200.000
-200.000 |
53.200.000
-200.000 |
|
Mi Hồng 680 | SJC |
33.500.000
-100.000 |
35.200.000
-100.000 |
|
Mi Hồng 610 | SJC |
32.500.000
-100.000 |
34.200.000
-100.000 |
|
Mi Hồng 950 | SJC |
50.550.000
-250.000 |
0
0 |
|
Mi Hồng 750 | SJC |
38.300.000
-100.000 |
40.300.000
-100.000 |
|
Tăng giảm so sánh với ngày trước đó | Cập nhập lúc 19:45:05 18/05/2022 |
.
Giá vàng 98 Bảo Tín Minh Châu hôm nay
Giá Vàng 98 cập nhập 24/7 tại doanh nghiệp vàng Minh Châu
Thương phẩm (Brand of gold) | Loại vàng (types of gold) | Hàm lượng (content) | Mua vào (buy) | Bán ra (sell) | Trạng thái (status) |
---|---|---|---|---|---|
![]() |
VÀNG MIẾNG VRTL |
999.9
(24k) |
5391 | 5466 |
![]() |
NHẪN TRÒN TRƠN |
999.9
(24k) |
5391 | 5466 |
![]() |
|
![]() |
QUÀ MỪNG BẢN VỊ VÀNG |
999.9
(24k) |
5391 | 5466 |
![]() |
![]() |
VÀNG MIẾNG SJC |
999.9
(24k) |
6837 | 6915 |
![]() |
![]() |
VÀNG TRANG SỨC 999.9 |
999.9
(24k) |
5315 | 5455 |
![]() |
VÀNG TRANG SỨC 99.9 |
99.9
(24k) |
5305 | 5445 |
![]() |
|
![]() |
VÀNG HTBT |
999.9
(24k) |
5305 |
Liên hệ ![]() |
![]() |
![]() |
VÀNG NGUYÊN LIỆU |
999.9
(24k) |
5255 |
Liên hệ ![]() |
![]() |
Xem thêm: Giá Vàng Bảo Tín Minh Châu hôm nay
Thông Tin Vàng 98
Vàng 98 Là Gì?
Tương tự với vàng 96, hàm lượng vàng nguyên chất của vàng 98 là 98%, còn lại 25 là kim loại khác. Theo công thức tính của số K thì vàng 98 sẽ được tính bằng:
98x 24/100% = 23,53
Vì con số 23.53 ở giữa nên khó có thể gọi là vàng 23K, vàng 24K hay vàng 23.5K. Nhiều người còn gọi đây là vàng 9,8 năm hay vàng 23K. Nhưng tất cả những cái tên này đều không hoàn toàn chính xác và không phù hợp với bản chất của chúng.

Điểm khác nhau giữa vàng 98 với vàng tây, vàng ta
Vàng 98 ngày nay cũng là loại vàng chứa tới 98% là vàng nguyên chất. Đây cũng là tỷ lệ vàng nguyên chất rất cao, tuy nhiên nó vẫn không được nguyên chất như vàng “4 số 9” nên vàng 98 và vàng ta là hai khái niệm khác nhau.
Vì 2% thành phần là các kim loại khác nên vàng 98 không thể được coi là vàng Tây. Vì tỷ lệ thành phần là khác nhau. Nếu bạn đang phân vân về Vàng Tây và Vàng 98, bạn cần thay đổi suy nghĩ của mình ngay lập tức.
Quy ước trong ngành kim hoàn
Đơn vị trong ngành kim hoàn | Khối lượng(g) |
1 chỉ vàng bằng | 3,75 gram |
1 cây vàng = 1 lượng vàng = 10 chỉ vàng bằng | 37,5 gram |
1 phân vàng = 10 ly bằng | 0,375 gram |
1 ly bằng | 0,0375 gram |
Các câu hỏi thường gặp khi mua vàng 98
Có Nên Đầu Tư Tích Trữ Vàng 98 Không?
Đầu tư tích trữ vàng 98 tùy thuộc vào khả năng tài chính của bạn. Giá vàng hôm nay giữa vàng 98 so với vàng 9999 chênh lệch không đáng kể. Việc phân chia các loại vàng 98 và 9999 giúp người mua dễ dàng lựa loại chọn phù hợp nhu cầu với khả năng tài chính của mình. Trong điều kiện tài chính eo hẹp, với nhiều người, việc mua vàng 98 sẽ nhẹ nhàng hơn mua vàng 9999.
Ngoài ra, vàng 98 thường được bán dưới dạng nhẫn trơn nên giá có thể thấp hơn 9.999, 200-300.000 đồng / lượng. Khi tỷ giá vàng cao, các cặp đôi có thể chọn lượng vàng vàng 98 để làm nhẫn cưới.
Trong trường hợp tích trữ và đầu tư vào vàng, các chuyên gia kinh tế khuyên bạn nên chọn vàng 9999- vàng ta. Vì đây là vàng nguyên chất nên việc phân biệt thật – giả trong mua bán, trao đổi vàng sẽ dễ dàng hơn.

Vàng 98 Có Bị Mất Giá Không?
Các nhà đầu tư rất quan tâm đến vấn đề vàng 98 bị mất giá, lỗ lãi. Nếu bạn đang có ý định đầu tư vàng thì chắc hẳn rất quan tâm đến vấn đề này.
- Vàng 98 có bị mất giá hay không còn tùy thuộc vào thị trường trong và ngoài nước. Nếu giá mua cao hơn so với thời điểm mua vàng hiện tại chắc chắn sẽ lỗ.
- Ngược lại, bạn sẽ lời nếu giá bán ra cao hơn so với giá lúc mua vào.
Để có được lợi nhuận nếu có ý định tích trữ vàng, bạn nên tìm hiểu nhiều yếu tố ảnh hưởng đến giá vàng trong và ngoài nước.
Vàng 98 Có Bị Đen Không?
Vì vàng 98 có tỷ lệ vàng nguyên chất khá cao nên không thể có trường hợp vàng bị đen sau một thời gian sử dụng. Để vàng luôn được snags bóng, bạn nên bảo quản ở những nơi khô ráo, hạn chế tiếp xúc với mồ hôi và không khí. Nếu có dấu hiệu bị xỉn đen, bào mòn, bạn nên đem đến các tiệm vàng để đánh bóng.
Những lưu ý quan trọng khi sử dụng và bảo quản vàng 98
Để vàng 98 luôn trong trạng thái sáng bóng, nên sử dụng và bảo quản chúng đúng cách. Các lưu ý đối với loại vàng trang sức 98 như sau:
- Hạn chế đeo các loại trang sức 98 để tránh tiếp xúc với mồ hôi.
- Không để chúng tiếp xúc quá nhiều với ánh nắng trực tiếp hay để gần nhiệt độ cao.
- Nếu không sử dụng, nên cất giữ vào các hộp đựng trang sức ở nơi khô ráo, thoáng mát.
Kết luận
Bài viết trên đây đã tổng hợp và cập nhật giá vàng 98 hôm nay. Nếu có ý định đầu tư các bạn nên cân nhắc thật kỹ nhé. Cảm ơn các bạn đã quan tâm và theo dõi taichinh.vip trong suốt thời gian vừa qua.