Tiền của các nước hiện nay trên thế giới có rất nhiều loại tiền tệ khác nhau, và mỗi quốc gia đều có ký hiệu tiền tệ cho riêng mình. Việc nắm bắt ký hiệu tiền tệ các nước trên thế giới sẽ rất có ích cho bạn khi đi du lịch nước ngoài hay những người thu mua ngoại tệ. Hãy cùng Taichinh.vip theo dõi bài viết dưới đây sẽ cung cấp cách nhận biết ký hiệu tiền tệ của các nước, cùng theo dõi nhé!
Ký hiệu tiền tệ các nước 2023
Taichinh.vip xin phép được chia thành 5 khu vực để tiện theo dõi, tìm kiếm như sau: Ký hiệu Tiền tệ của các Quốc gia Châu Âu, Châu Á – Thái Bình Dương, Châu Mỹ, Châu Phi và Trung Đông.
Các quốc gia Châu Âu
Bảng tổng hợp ký hiệu tiền 26 nước châu Âu gồm: Bảng Anh (GBP), Đồng Euro (EUR), đồng Franc Thụy Sỹ (CHF), đồng RUB của Nga,…
Currency symbol | Currency | Country | Currency code |
---|---|---|---|
€ | Euro | Euro area countries | EUR |
L | Albanian lek | Albania | ALL |
Br | Belarusian ruble | Belarus | BYN |
KM | Bosnia and Herzegovina convertible mark | Bosnia and Herzegovina | BAM |
лв | Bulgarian lev | Bulgaria | BGN |
kn | Croatian kuna | Croatia | HRK |
Kč | Czech koruna | Czechia | CZK |
kr | Danish krone | Denmark | DKK |
kn | Croatian Kuna | Croatia | HRK |
₾ | Georgian lari | Georgia | GEL |
kr | Danish krone | Greenland | DKK |
ft | Hungarian forint | Hungary | HUF |
kr, Íkr | Icelandic króna | Iceland | ISK |
CHF | Swiss franc | Liechtenstein | CHF |
L | Moldovan leu | Moldova | MDL |
ден | Second Macedonian denar | North Macedonia | MKD |
kr | Norwegian krone | Norway | NOK |
zł | Polish zloty | Poland | PLN |
lei | Romanian leu | Romania | RON |
₽ | Russian ruble | Russia | RUB |
RSD | Serbian dinar | Serbia | RSD |
kr | Swedish krona | Sweden | SEK |
CHF | Swiss franc | Switzerland | CHF |
₺ | Turkish lira | Turkey | TRY |
₴ | Ukrainian hryvna | Ukraine | UAH |
£ | Pounds sterling | United Kingdom | GBP |
Các Quốc gia Châu Á – Thái Bình Dương
Bảng ký hiệu tiền tệ 33 nước Châu Á – Thái Bình Dương bao gồm: Đồng Yên Nhật (JPY), đồng Nhân Dân Tệ (CNY), Đô la Úc (AUD), đồng Bath Thái (THB), ringgit Malaysia (MYR), đồng Won Hàn Quốc (KRW), Đô la Singapore (SGD),…
Currency symbol | Currency | Country | Currency code |
---|---|---|---|
A$ | Australian dollar | Australia | AUD |
৳ | Bangladeshi taka | Bangladesh | BDT |
Nu | Bhutanese ngultrum | Bhutan | BTN |
B$ | Brunei dollar | Brunei | BND |
៛ | Cambodian riel | Cambodia | KHR |
¥ /元 | Chinese yuan | China | CNY |
$ / HK$ / “元” | Hong Kong dollar | Hong Kong | HKD |
Rp | Indonesian rupiah | Indonesia | IDR |
₹ | Indian rupee | India | INR |
¥ | Japanese yen | Japan | JPY |
₸ | Kazakhstani tenge | Kazakhstan | KZT |
som | Kyrgyzstani som | Kyrgyzstan | KGS |
₭ | Lao kip | Laos | LAK |
MOP$ | Macanese pataca | Macau | MOP |
RM | Malaysian ringgit | Malaysia | MYR |
MRf | Maldivian rufiyaa | Maldives | MVR |
₮ | Mongolian tögrög | Mongolia | MNT |
K | Kyat | Myanmar | MMK |
Rs | Nepalese rupee | Nepal | NPR |
$ | New Zealand dollar | New Zealand | NZD |
₩ | North Korean won | North Korea | KPW |
Rs | Pakistani rupee | Pakistan | PKR |
₱ | Philippine peso | Philippines | PHP |
S$ | Singapore dollar | Singapore | SGD |
₩ | South Korean won | South Korea | KRW |
Rs | Sri Lankan rupee | Sri Lanka | LKR |
NT$ | New Taiwan dollar | Taiwan | TWD |
TJS | Somoni | Tajikistan | TJS |
US$ | US Dollar | Timor-Leste | USD |
฿ | Thai baht | Thailand | THB |
m | Turkmen new manat | Turkmenistan | TMT |
som | Uzbekistan som | Uzbekistan | UZS |
₫ | Vietnamese đồng | Vietnam | VND |
Các Quốc gia Châu Mỹ
Bảng ký hiệu tiền tệ 34 nước Châu Mỹ bao gồm: Đô la Mỹ (USD), đồng REAL Brazil (BRL), Đô la Canada (CAD), Mexico Peso (MXN), Argentine Peso (ARS),…
Currency symbol | Currency | Country | Currency code |
---|---|---|---|
$ | United States Dollar | US Dollar countries | USD |
$ | East Caribbean dollar | OECS countries | XCD |
ƒ | Aruban florin | Aruba | AWG |
$ | Argentine peso | Argentina | ARS |
B$ | Bahamian dollar | The Bahamas | BSD |
$ | Barbadian dollar | Barbados | BBD |
$ | Bermudian dollar | Bermuda | BMD |
BZ$ | Belize dollar | Belize | BZD |
Bs | Bolivian boliviano | Bolivia | BOB |
R$ | Brazilian real | Brazil | BRL |
CA$ | Canadian dollar | Canada | CAD |
CI$ | Cayman Islands dollar | Cayman Islands | KYD |
$ | Chilean peso | Chile | CLP |
$ | Colombian peso | Colombia | COP |
₡ | Costa Rican colón | Costa Rica | CRC |
CUC$ | Cuban peso | Cuba | CUP |
ƒ | Netherlands Antillean guilder | Curaçao | ANG |
RD$ | Dominican peso | Dominican Republic | DOP |
FK£ | Falkland Islands pound | Falkland Islands | FKP |
Q | Guatemalan quetzal | Guatemala | GTQ |
G$ | Guyanese dollar | Guyana | GYD |
G | Haitian gourde | Haiti | HTG |
L | Honduran lempira | Honduras | HNL |
J$ | Jamaican dollar | Jamaica | JMD |
$ | Mexican peso | Mexico | MXN |
C$ | Nicaraguan córdoba | Nicaragua | NIO |
B/. | Panamanian balboa | Panama | PAB |
₲ | Paraguayan guaraní | Paraguay | PYG |
S/. | Peruvian sol | Peru | PEN |
ƒ | Netherlands Antillean guilder | Sint Maarten | ANG |
Sr$ | Surinamese dollar | Suriname | SRD |
TT$ | Trinidad and Tobago dollar | Trinidad and Tobago | TTD |
$U | Uruguayan peso | Uruguay | UYU |
Bs. | Venezuelan bolívar | Venezuela | VED |
Các Quốc gia Trung Đông
Bảng ký hiệu tiền tệ 20 nước Trung Đông bao gồm: Kuwait Dinar của Kuwait (KWD), Qatar Riyal (QAR), đồng Emirati dirham của UAE (AED), Saudi riyal của Ả Rập Saudi (SAR), đồng Israeli shekel của Israel (ILS),…
Currency symbol | Currency | Country | Currency code |
---|---|---|---|
؋ | Afghan afghani | Afghanistan | AFN |
֏, դր | Armenian dram | Armenia | AMD |
₼ | Azerbaijani manat | Azerbaijan | AZN |
.د.ب | Bahraini dinar | Bahrain | BHD |
€ | Euro | Cyprus | EUR |
ლარი | Lari | Georgia | GEL |
ع.د | Iraqi dinar | Iraq | IQD |
﷼ | Iranian rial | Iran | IRR |
₪ | Israeli new shekel | Israel | ILS |
ينار | Jordanian dinar | Jordan | JOD |
ك | Kuwaiti dinar | Kuwait | KWD |
ل.ل | Lebanese pound | Lebanon | LBP |
₪ | Israeli shekel | Palestine | ILS |
£S | Syrian pound | Syria | SYP |
AED | Emirati dirham | United Arab Emirates (UAE) | AED |
₪ | Israeli shekel | Israel | ILS |
ر.ع | Omani rial | Oman | OMR |
ر.ق | Qatari riyal | Qatar | QAR |
SR | Saudi riyal | Saudi Arabia | SAR |
﷼ | Yemeni rial | Yemen | YER |
Các Quốc gia Châu Phi
Bảng ký hiệu tiền tệ 41 nước Châu Phi bao gồm: Tunisian dinar (TND), South african rand của Nam Phi (ZAR), Egyptian pound của Ai Cập (EGP), Nigerian naira (NGN),…
Currency symbol | Currency | Country | Currency code |
---|---|---|---|
FCFA | CFA franc | West Africa | XAF |
CFA | CFA franc | Central Africa | XOF |
دج | Algerian dinar | Algeria | DZD |
Kz | Angolan kwanza | Angola | AOA |
P | Botswana pula | Botswana | BWP |
FBu | Burundian franc | Burundi | BIF |
CVE | Cape Verdean escudo | Cabo Verde | CVE |
CF | Comorian franc | Comoros | KMF |
FC | Congolese franc | Democratic Republic of the Congo | CDF |
Fdj | Djiboutian franc | Djibouti | DJF |
E£ | Egyptian pound | Egypt | EGP |
Nkf | Eritrean nakfa | Eritrea | ERN |
Br | Ethiopian birr | Ethiopia | ETB |
L | Lilangeni | Eswatini | SZL |
D | Dalasi | Gambia | GMD |
GH₵ | Ghanaian cedi | Ghana | GHS |
FG | Guinean franc | Guinea | GNF |
KSh | Kenyan shilling | Kenya | KES |
L | Lesotho loti | Lesotho | LSL |
LD$ | Liberian dollar | Liberia | LRD |
LD | Libyan dinar | Libya | LYD |
Ar | Malagasy ariary | Madagascar | MGA |
K | Malawian kwacha | Malawi | MWK |
₨ | Mauritian rupee | Mauritius | MUR |
UM | Ouguiya | Mauritania | MRU |
DH | Moroccan dirham | Morocco | MAD |
MT | Mozambican metical | Mozambique | MZN |
N$ | Namibian dollar | Namibia | NAD |
₦ | Nigerian naira | Nigeria | NGN |
R₣ | Rwandan franc | Rwanda | RWF |
Db | São Tomé and Príncipe dobra | Sao Tome and Principe | STN |
SR | Seychellois rupee | Seychelles | SCR |
Le | Sierra Leonean leone | Sierra Leone | SLL |
Sh.So. | Somali shilling | Somalia | SOS |
R | South african rand | South Africa | ZAR |
SS£ | South Sudanese pound | South Sudan | SSP |
SDG | Sudanese pound | Sudan | SDG |
TSh | Tanzanian shilling | Tanzania | TZS |
د.ت | Tunisian dinar | Tunisia | TND |
USh | Ugandan shilling | Uganda | UGX |
$ | United States Dollar | Zimbabwe | USD |
Tiền tệ là gì?
Trong tiếng Anh tiền tệ là Currency. Tiền tệ là minh chứng của sự giàu có, mỗi cá nhân, tổ chức hay Quốc gia nào đó muốn trở nên giàu mạnh thì phải tích lũy thật nhiều tiền.
Tiền tệ là một loại tài sản thanh toán nhanh nhất trong các giao dịch.
Ký hiệu tiền tệ các nước là gì?
Ký hiệu tiền tệ của tất cả các quốc gia trên thế giới thực chất là ký hiệu tượng trưng cho tên gọi tiền tệ. Những ký hiệu này được sử dụng để viết nhanh khi sử dụng tiền tệ.
Ký hiệu tiền tệ sẽ sử dụng ký tự đầu tiên của tên đơn vị tiền tệ. Những biểu tượng này sẽ thay đổi hình thức của chúng khi được sử dụng. Thông thường, nó sẽ được thiết kế dưới dạng ký hiệu kết nối hoặc một số ký hiệu tiền tệ, nhưng nó cũng sẽ được thiết kế dưới dạng thêm dấu gạch ngang hoặc sử dụng sổ dọc.
Ngoài ra, đồng tiền còn sử dụng một số mã ISO 4217 để ký hiệu cho các loại tiền tệ trên thế giới.
Giới thiệu tiền tệ các nước hiện nay
Danh sách các ký hiệu tiền tệ sau đây sẽ giúp bạn hiểu thêm về các loại tiền tệ trên thế giới hiện nay.
Ký hiệu đồng Euro
€ là gì? Đây là biểu tượng của đồng euro và còn được gọi là đồng đô la. Đây là đơn vị tiền tệ chung được các nước Châu Âu sử dụng.
Mã của nó là Eur, ký hiệu đồng euro đại diện cho tiền tệ của Liên minh tiền tệ châu Âu. Đồng Euro là đơn vị tiền tệ chính thức được sử dụng ở 18 quốc gia trong khu vực thuộc liên minh Châu Âu.
Ký hiệu đồng Yên Nhật
¥ là gì? Đây là biểu tượng tiền tệ của Nhật Bản. Do đó, trong các ký hiệu tiền tệ của các quốc gia khác nhau, mã của ¥ là JPY. Đây là mã được sử dụng trong bảng ISO 4217.
Kể từ năm 1871, đồng yên chính thức trở thành đơn vị tiền tệ của đất nước mặt trời mọc. Hiện nay, có hai loại yên: tiền kim loại và tiền giấy.
Có 6 loại tiền xu (1 yên, 5 yên, 10 yên, 50 yên, 100 yên, 500 yên), và 4 loại tiền giấy (1000 yên, 2000 yên, 5000 yên, 10.000 yên).
Ký hiệu đồng tiền Trung Quốc
Theo thông lệ quốc tế, đồng nhân dân tệ được ký hiệu là đồng nhân dân tệ theo thông lệ quốc tế. Tuy nhiên, theo tiêu chuẩn thế giới ISO 4217, đồng Nhân dân tệ được biểu thị bằng CNY.
£ là ký hiệu tiền của nước nào?
Ký hiệu của đồng tiền bảng Anh là £. Cứ 100 xu thì được 1 đồng bảng Anh. Ban đầu ký hiệu tiền tệ của đồng bảng Anh là chữ L và có 2 gạch ngang ở trên thân, về sau nó được bỏ bớt đi 1 gạch ngang. Ngoài ra GBP cũng là ký hiệu của đồng tiền bảng Anh.
Ký hiệu tiền tệ của Mỹ
$ là ký hiệu của đồng đô la Mỹ, viết tắt của nó là USD. Tỷ giá hiện nay của USD là 1 $ = 22,395vnđ. Bạn cần tìm hiểu giá USD theo ngày nếu như muốn đổi tiền USD sang tiền Việt Nam. Vì tỷ giá USD luôn thay đổi từng ngày
Tiền tệ có chức năng gì ?
Tiền tệ có 3 vai trò chính trong nền kinh tế thị trường
Tăng trưởng nền kinh tế hàng hóa
Tiền tệ chính là thước đo của thành quả lao động và chính là phương tiện lưu thông của hàng hóa. Trong sản xuất kinh doanh, tiền có khả năng hạch toán chi phí đồng thời xác định được kết quả sản xuất bán hàng. Để thực hiện sản xuất kinh doanh bạn cần phải tích lũy tiền tệ.
Là phương tiện để mở rộng các quan hệ quốc tế
Trước khi chuyển sang nền kinh tế thị trường thì nền kinh tế hàng hóa vừa là phương tiện hoạt động cho các quan hệ kinh tế và xã hội trong phạm vi lãnh thổ của quốc gia, vừa là phương tiện để mở rộng các quan hệ cộng tác quốc tế.
Các phương thức thanh toán thông qua thẻ tín dụng quốc tế đã phát huy triệt để nhiệm vụ của tiền tệ, giúp mở rộng các quan hệ thanh toán quốc tế.
Là một công cụ để đáp ứng cho mục đích của người tiêu dùng
Nền kinh tế toàn cầu ngày càng phát triển mạnh thì các mối quan hệ xã hội-kinh tế đều được tiền tệ hóa, mọi cơ quan, tổ chức, cá nhân,…cũng đều gắn liền với quan hệ tiền tệ.
Tiền tệ là vật chất có quyền lực rất lớn, nó có khả năng xử lý mọi việc và giải quyết tất cả các phát sinh không cần thiết trong nền kinh tế phát triển hiện nay.
Tiền tệ là thứ có thể giúp thỏa mãn mọi tiêu, nắm giữ tề tệ càng nhiều thì quyền lực sẽ càng cao.
Kết Luận
Bài viết trên của Tài Chính VIP là những thông tin về ký hiệu tiền tệ của các nước và vai trò của tiền tệ. Nếu như bạn có nhu cầu sử dụng hay tìm hiểu về tiền ngoại tệ thì những thông tin ở trên sẽ vô cùng có ích cho bạn. Cảm ơn các bạn đã ghé thăm !