Phí thường niên BIDV bao lâu thu 1 lần? Mức phí này chính là khoản phí ngân hàng thu hàng năm để duy trì số tài khoản BIDV của bạn với các sản phẩm dịch vụ như: Thẻ ATM, thẻ ghi nợ, chuyển tiền, đổi mật khẩu, SMS Banking BIDV, BIDV Smart Banking, Mastercard,… Cùng tìm hiểu bài viết ngày hôm nay của Taichinh.vip để tìm hiểu về phí thường niên BIDV qua bài viết sau.
Phí thường niên BIDV là gì?
Phí thường niên của BIDV được hiểu là khoản phí được sử dụng để duy trì sản phẩm/ dịch vụ trong thời gian dài.
Các loại phí này áp dụng cho 3 loại thẻ: thẻ ghi nợ / thẻ thanh toán nội địa, thẻ MasterCard hoặc Visa và thẻ tín dụng.
Phí thường niên BIDV bao lâu thu 1 lần?
Phí thường niên BIDV được thu một năm một lần. Sau khi khách hàng tiến hành mở thẻ thành công và nhận thẻ. Khoản phí này sẽ được trừ thẳng vào tài khoản thu phí thường niên BIDV mà bạn đã đăng ký.
Sự khác biệt giữa phí duy trì thường niên và phí quản lý tài khoản
Về bản chất, hai loại phí thường niên BIDV và phí quản lý tài khoản là hai loại phí hoàn toàn khác nhau. Bạn có thể phân loại cụ thể 2 loại phí này như sau:
Phí thường niên | Phí duy trì |
Dùng để duy trì SPDV trong thời gian dài | Phí duy trì TK được tính hàng tháng nếu số dư TK của KH dưới mức quy định |
Phí thường niên thường dành cho 3 loại thẻ: Thẻ ghi nợ/thẻ TT nội địaThẻ MasterCard hay thẻ VisaThẻ TD | Dùng cho: TK trong nước Thẻ TT quốc tế |
Cập nhật phí thường niên BIDV mới nhất 2022
Phí thường niên BIDV và phí duy trì thẻ mà ngân hàng phải trả hàng tháng sẽ được tổng hợp theo biểu phí như sau:
Đối với thẻ ATM BIDV
Đối với phí thường niên thẻ ATM BIDV, khách hàng cần thanh toán tương ứng cho từng loại thẻ sử dụng như sau:
Thẻ ghi nợ quốc gia BIDV
Loại phí | Mức phí |
Phí thường niên (tính theo năm) | |
Thẻ BIDV Moving (KH trả lương) | 30,000 VND |
Thẻ BIDV Moving ( KH vãng lai) | 20,000 VND |
Thẻ BIDV Etrans ( KH vãng lai) | 30,000 VND |
Thẻ BIDV Etrans ( KH trả lương) | 30,000 VND |
Thẻ BIDV Harmony | 60,000 VND |
Thẻ liên kết sinh viên | 30,000 VND |
Thẻ liên kết khác | 30,000 VND |
Thẻ đồng thương hiệu BIDV – Coopmart | 50,000 VND |
Thẻ đồng thương hiệu BIDV – Lingo | 30,000 VND |
Thẻ đồng thương hiệu BIDV – HIWAY | 50,000 VND |
Thẻ đồng thương hiệu BIDV – SATRA | 30,000 VND |
Thẻ liên kết tài khoản ngoại tệ USD ( thẻ từ) | 60,000 VND |
Thẻ BIDV Smart | 60,000 VND |
Thẻ ghi nợ quốc tế BIDV
Biểu phí thẻ ghi nợ quốc tế BIDV cho các dòng thẻ:
- Thẻ BIDV MasterCard: Thẻ chính 80,000 VND và thẻ phụ 50,000 VND
- BIDV Platinum Debit: Thẻ chính 300,000 VND, thẻ phụ 100,000 VND
Phí thường niên thẻ tín dụng BIDV
Phí thường niên thẻ tín dụng BIDV sẽ được tính theo từng hạng thẻ nhất định, cụ thể hơn biểu phí được thể hiện trong bảng dưới đây:
Hạng thẻ | Loại thẻ | Phí thường niên |
Hạng Bạch Kim | Visa Platinum/Visa Premier/Visa Platinum Cashback | Thẻ chính là 1,000,000 VND Thẻ phụ là 600,000 VND |
MasterCard Platinum | Thẻ chính là 500,000 VND Thẻ phụ là 250,000 VND | |
MasterCard Vietravel | Thẻ chính là 300,000 VND Thẻ phụ là 150,000 VND | |
Hạng Vàng | Visa Precious | Thẻ chính là 300,000 VND Thẻ phụ là 150,000 VND |
Visa Smile | Thẻ chính là 100,000 – 200,000 VND Thẻ phụ là 100,000 VND | |
Hạng Chuẩn | Visa Flexi | Thẻ chính là 200,000 VND Thẻ phụ là 100,000 VND |
Mastercard Vietravel Standard | Thẻ chính là 300,000 VND Thẻ phụ là 150,000 VND | |
Visa Class TPV | Thẻ chính là 300,000 VND Thẻ phụ là 150,000 VND | |
MasterCard Standard TPV | Thẻ chính là 300,000 VND Thẻ phụ là 150,000 VND |
Phí duy trì tài khoản BIDV
Đối với phí duy trì tài khoản, BIDV chia nhỏ theo loại phí là phí quản lý tài khoản đồng sở hữu theo yêu cầu của khách hàng; quản lý tài khoản thường xuyên; quản lý tài khoản đặc biệt theo yêu cầu của người dùng; quản lý tài khoản với HMTC.
Mọi người sẽ được quyền gọi điện thoại đến tổng đài ngân hàng BIDV để kiểm tra số tài khoản BIDV cũng như là nhiều nhu cầu khác nữa.
Cụ thể, mức độ duy trì quản lý tài khoản BIDV theo hạng mục như sau:
Quản lý tài khoản đồng sở hữu theo yêu cầu của khách hàng
GD theo đơn vị tính VNĐ | GD ngoại tệ | |
Phí khởi tạo quan hệ đồng sở hữu | 100,000đ/lần | 10 USD/lần |
Ngắt quan hệ đồng sở hữu | Miễn phí | Miễn phí |
Phí QLTK định kỳ | 20,000đ/TK/tháng | 2USD/TK/tháng |
Thu phí 6 tháng/lần thu theo số tháng trên thực tế |
Quản lý tài khoản thường
GD theo đơn vị tính VNĐ | GD ngoại tệ |
20,000 VND/TK/tháng | 1 USD/TL/tháng |
Kỳ thu phí tháng/quý/6 tháng/năm tùy theo thỏa thuận với khách hàng |
Quản lý tài khoản đặc biệt theo yêu cầu của người dùng
GD theo đơn vị tính VNĐ | GD ngoại tệ | |
Theo thỏa thuận thấp nhất là 30,000 VND mỗi tháng/1 tài khoản | Theo thỏa thuận có ít nhất 3 USD/1 tháng/1 tài khoản |
Quản lý tài khoản có HMTC
GD theo đơn vị tính VNĐ | GD ngoại tệ | |
HMTC dưới 1 tỷ đồngHMTC dưới 50,000USD | 50,000 VND mỗi tháng | 2,5 USD/tháng |
HMTC từ 1 tỷ đồng đến 5 tỷ đồngHMTC: 50,000 USD – 250 USD | 100,000 VND mỗi tháng | 5 USD/tháng |
HMTC > 5 tỷ đồngHMTC > 250 USD | 200,000 VND mỗi tháng | 10 USD/tháng |
Một số câu hỏi về phí thường niên của BIDV
Bài viết này của Tài Chính Vip đã chia sẻ đến các bạn đọc những nội dung đề cập tới câu trả lời cho câu hỏi “Phí thường niên BIDV bao lâu thu 1 lần”. Chúng tôi rất mong rằng, toàn bộ thông tin trên sẽ thực sự hữu ích đối với mọi người. Và đừng quên like và share nha!