Phí thẻ JCB ACB là khoản phí duy trì dịch vụ thẻ (thanh toán,…) JCB do chính ngân hàng này thu phí. Có thể kể đến một số loại khác của ACB như sau: ATM ACB, ACB Visa Debit, Visa Gold, Napas, Visa Platinum,… Ở bài viết này, Taichinh.vip sẽ cung cấp cho bạn thông tin về phí thường niên của thẻ JCB nói riêng và phí thường niên ACB nói chung. Mọi người có thể theo dõi nhé!
Thẻ tín dụng ACB là gì?
Tóm lại, thẻ tín dụng ACB là loại thẻ do Ngân hàng Á Châu (ACB) phát hành để thực hiện các giao dịch tài chính của khách hàng. Khách hàng có thể sử dụng thẻ tín dụng ACB để rút tiền, thanh toán hóa đơn,… trong và ngoài nước tùy từng loại thẻ.
Ngân hàng sẽ đưa ra hạn mức cho khách hàng sử dụng thẻ tín dụng để thanh toán các giao dịch mà không cần trả trước. Sau thời gian quy định, khách hàng phải trả lại đúng số tiền và phí cho ngân hàng.
Tuy nhiên, mức giới hạn cao hay thấp còn phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau. Khách hàng cần lưu ý chi tiêu vừa phải, tránh bội chi dẫn đến phải chi một khoản tiền lớn.
Phí thường niên thẻ JCB ACB là gì?
Phí thẻ JCB ACB là khoản phí mà khách hàng phải hoàn trả cho ACB để tiếp tục sử dụng dịch vụ thẻ JCB.
Biểu phí thẻ JCB ACB mới nhất
Bạn có thể cập nhật được mức phí thường niên của loại thẻ JCB ACB thông qua nội dung dưới đây nhé! Điển hình như sau:
Hạng thẻ | Thẻ tín dụng thương hiệu JCB |
Thẻ chuẩn( Standard/ sinh viên) | Thẻ chính: 299,000 VND/ năm Thẻ phụ: 149,000 VND/ năm |
Thẻ vàng( Gold) | Thẻ chính: 400,000 VND/ năm Thẻ phụ: 200,000 VND/ năm |
Mức phí thường niên của các thẻ ACB khác
Sau đây là một số loại thẻ tại ACB với mức phí thường niên ACB cụ thể khác nhau. Bạn có thể theo dõi ngay sau đây nhé! Cụ thể là:
Hạng thẻ | Thẻ tín dụng thương hiệu Visa | Thẻ tín dụng thương hiệu MasterCard |
Thẻ doanh nghiệp( Business) | 400,000 VND/ thẻ | |
Thẻ bạch kim( Platinum/ World) | Thẻ chính: 1,299,000 VND/ năm Thẻ phụ: 649,000 VND/ năm | Thẻ chính: 1,299,000 VND/ năm Thẻ phụ: 649,000 VND/ năm |
Thẻ Visa Signature Signature | Thẻ chính: 1,900,000 VND/ năm Thẻ phụ: 950,000 VND/ năm | |
Thẻ Visa Privilege Signature | Miễn phí |
Cách giảm phí thường niên thẻ tín dụng ACB
Phí thẻ tín dụng ACB khá cao, để giảm phí thẻ tín dụng ngân hàng ACB có thể thực hiện các giải pháp sau:
Chọn thẻ có đánh dấu điểm thưởng
Với cách này, khách hàng có thể sử dụng bằng cách quẹt thẻ để tích lũy điểm. Số điểm thường xuyên này sẽ được cộng để giảm hoặc loại bỏ phí hàng năm của bạn nếu bạn chi tiêu nhiều.
Khuyến mại và khuyến mãi từ ngân hàng
Với thẻ tín dụng ACB toàn quốc, khách hàng sẽ được miễn phí thường niên năm đầu tiên. Vì vậy, nếu khách hàng trong nước nên chọn đến ACB để đăng ký loại thẻ này.
Có phải trả phí thường niên khi không sử dụng thẻ tín dụng ACB không?
Như đã nói, phí thường niên là khoản phí mà khách hàng hoàn trả số tiền và khoản phí mà ngân hàng đã ứng trước cho khách hàng để thực hiện các giao dịch tài chính. Do đó, nếu khách hàng khóa thẻ và không sử dụng nữa thì sẽ không bị tính phí thường niên.
Tuy nhiên, nếu khách hàng tiếp tục sử dụng hoặc chưa khóa thẻ sẽ bị tính phí. Nếu không thanh toán các khoản phí này, ngân hàng sẽ ghi nợ khó đòi. Điều này sẽ ảnh hưởng đến khoản vay hoặc việc mở thẻ tín dụng của bạn.
Một số loại phí thẻ tín dụng ACB khác cần lưu ý
Ngoài phí thường niên, khi sử dụng thẻ tín dụng ACB, khách hàng cần lưu ý các loại phí khác. Ví dụ nó là:
Loại thẻ | Hạn mức giao dịch | Phí rút tiền mặt | Lãi suất | |
Thẻ ACB nội địa Express | 10 – 50,000,000 VND | 2% mức tiền giao dịch | 25% | |
Thẻ ACB visa chuẩn | 20 – 100,000,000 VND | 4% mức tiền giao dịch | 29% | |
Thẻ ACB Visa Platinum | 50 – 500,000,000 VND | 4% mức tiền giao dịch | 27% | |
ACB Visa vàng | 50 – 200,000,000 VND | 4% mức tiền giao dịch | 29% | |
ACB MasterCard World | 50 – 500,000,000 VND | 4% mức tiền giao dịch | 27% | |
ACB MasterCard chuẩn | 20 – 100,000,000 VND | 4% mức tiền giao dịch | 27% | |
ACB MasterCard vàng | 50 – 200,000,000 VND | 4% mức tiền giao dịch | 29% | |
ACB Visa Business | 50 – 500,000,000 VND | 4% mức tiền giao dịch | 29% | |
ACB Visa Signature | 50 – 500,000,000 VND | 4% mức tiền giao dịch | 27% | |
ACB JCB chuẩn | 10 – 50,000,000 VND | 2% mức tiền giao dịch | 27% | |
ACB JCb vàng | 10 – 70,000,000 VND | 2% mức tiền giao dịch | 27% |
Ngoài ra, nếu khách hàng không thanh toán toàn bộ số tiền đã chi tiêu trước đó, khoản phí tối thiểu 5% trên số tiền đã sử dụng sẽ bị mất. Ngoài ra, số tiền chi tiêu vượt quá thẻ sẽ bị phạt 0,075% / ngày, tối thiểu 50.000 đồng.
Một số câu hỏi về phí thường niên thẻ JCB ACB
Như vậy, bài viết này của Taichinhvip đã giúp mọi người hiểu rõ hơn về phí thường niên thẻ JCB ACB, đúng không nào? Nếu đúng như vậy thì bạn cần chần chừ gì nữa mà không theo dõi, tham khảo và like share? Hãy nhanh tay lên nào!