Phí thường niên JCB Vietcombank là khoản phí do ngân hàng Vietcombank thu nhằm duy trì các tính năng của loại thẻ tín dụng JCB. Ngoài thẻ này, hệ thống này còn cung cấp đến người dùng thẻ tín dụng, ATM Vietcombank hay thẻ nội địa (Platinum Vietcombank – Visa Platinum Debit, Mastercard Vietcombank, Visa Debit, Vietcombank Connect24,… Cùng Taichinh.vip tìm hiểu biểu phí duy trì thẻ JCB và các loại thẻ ngân hàng Vietcombank nhé!
Thẻ tín dụng Vietcombank là gì?
Thẻ tín dụng Vietcombank là loại thẻ được phát hành nhằm mục đích giúp chủ thẻ thanh toán, chi tiêu trước mà không cần có tiền trong tài khoản.
Vietcombank sẽ cấp hạn mức tín dụng tương ứng với khả năng tài chính của khách hàng. Bạn sẽ được phép chi tiêu đến hạn mức này và sau đó phải trả lại sau 45 ngày để tránh bị tính lãi suất.
Một số ưu điểm của thẻ tín dụng ngân hàng Vietcombank:
- Phí giao dịch ngoại tệ bằng thẻ tín dụng Vietcombank chỉ 2% / số tiền GD.
- Lãi suất thẻ chỉ từ 15% / năm và miễn lãi trong 45 ngày đối với các giao dịch thanh toán, mua hàng, đọc thẻ.
- Được giảm giá 50% tại các trung tâm thương mại đối tác của Vietcombank.
Bạn có thể liên hệ đến số điện thoại ngân hàng Vietcombank để hiểu rõ hơn về những thắc mắc liên quan nhé!
Phí thường niên thẻ JCB Vietcombank là gì?
Phí thường niên JCB Vietcombank là khoản phí mà khách hàng sẽ phải trả cho ngân hàng hàng năm để duy trì chức năng của thẻ tín dụng JCB. Không riêng gì thẻ JCB thì ngân hàng còn áp dụng mức thu phí thường niên Vietcombank cho tất cả các loại thẻ khác như thẻ ATM, thẻ visa, thẻ Mastercard,…
Mức phí thường niên thẻ JCB Vietcombank
Dưới đây là mức phí thường niên của loại thẻ JCB Vietcombank, các bạn có thể tham khảo và theo dõi để không bỏ lỡ những thông tin hữu ích nhé! Cụ thể như sau:
Loại thẻ này sẽ được miễn phí phí thường niên trong năm đầu tiên phát hành.
Loại thẻ | Thẻ chính | Thẻ phụ |
---|---|---|
Hạng Vàng | 200,000 VND đối với mỗi thẻ hằng năm | 100,000 VND đối với mỗi thẻ hằng năm |
Hạng chuẩn | 100,000 VND đối với mỗi thẻ hằng năm | 50,000 VND đối với mỗi thẻ hằng năm |
Phí thường niên cho các thẻ tín dụng Vietcombank khác
Bên cạnh thẻ JCB thì Vietcombank còn nhiều loại thẻ khác nữa. Và dĩ nhiên, mỗi thẻ thì sẽ có mỗi mức phí riêng (phí thường niên ATM Vietcombank,…). Cụ thể như thế nào thì các bạn có thể tham khảo bảng dưới đây của chúng tôi – Taichinh.vip cung cấp nhé!
Tên thẻ | Thẻ chính | thẻ phụ |
---|---|---|
Thẻ Vietcombank Visa Signature | 3,000,000 VND đối với mỗi thẻ hằng năm | |
Thẻ Vietcombank Visa Platinum | 800,000 VND đối với mỗi thẻ hằng năm | 500,000 VND đối với mỗi thẻ hằng năm |
Thẻ Vietcombank Vietnam Airlines Platinum American Express | Thẻ không mua GFC: 800,000 VND đối với mỗi thẻ hằng năm Thẻ mua GFC: 1.300,000 VND đối với mỗi thẻ hằng năm. | Thẻ có mua GFC: 1,000,000 VND đối với mỗi thẻ hằng năm. Thẻ không mua GFC: 500,000 VND đối với mỗi thẻ hằng năm |
Thẻ Vietcombank American Express | ||
Hạng vàng | 400,000 VND đối với mỗi thẻ hằng năm | 200,000 VND đối với mỗi thẻ hằng năm |
Hạng xanh | 200,000 VND đối với mỗi thẻ hằng năm | 100,000 VND đối với mỗi thẻ hằng năm |
Thẻ Vietcombank Vietnam Airlines American Express | ||
Hạng vàng | 400,000 VND đối với mỗi thẻ hằng năm | 200,000 VND đối với mỗi thẻ hằng năm |
Hạng xanh | 200,000 VND đối với mỗi thẻ hằng năm | 100,000 VND đối với mỗi thẻ hằng năm |
Thẻ Vietcombank Vietravel Visa (không có thẻ phụ) | 200,000 VND đối với mỗi thẻ hằng năm, miễn phí 01 năm đầu sử dụng. | |
Thẻ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank Visa (không có thẻ phụ) | Miễn phí năm đầu tiên sử dụng | |
Hạng vàng | 200,000 VND đối với mỗi thẻ hằng năm | |
Hạng chuẩn | 100,000 VND đối với mỗi thẻ hằng năm | |
Thẻ Vietcombank Vietravel Visa (không có thẻ phụ) | 200,000 VND đối với mỗi thẻ hằng năm, miễn phí 01 năm đầu sử dụng. | |
Thẻ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank JCB (không có thẻ phụ) | Miễn phí năm đầu tiên phát hành. |
Biểu phí thẻ tín dụng Vietcombank hiện nay
Bạn có đang tò mò về biểu phí thẻ tín dụng ngân hàng Vietcombank hiện nay (ngoài phí thường niên) hay không? Nếu có thì đừng bỏ qua nội dung bên dưới nhé! Điển hình là:
STT | Dịch vụ | Mức phí |
---|---|---|
1 | Phí phát hành thẻ nhanh | 50,000 VND đối với mỗi thẻ |
2 | Phí thay thế thẻ American Express ở nước ngoài | 90.909 VND/lần/thẻ |
3 | Phí rút tiền thẻ American Express ở nước ngoài | 7,27 USD/giao dịch |
Phí cấp lại thẻ/thay thế/đổi lại thẻ | ||
Thẻ Visa Signature, Visa Platinum, Amex Platinum, Amex Cash Plus, Mastercard World Thẻ Vietcombank Vietravel Visa Thẻ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank Visa Thẻ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank JCB | Miễn phí | |
Các loại thẻ khác | 45.454 VND/thẻ/lần | |
4 | Phí cấp lại mã PIN | Thẻ Vietcombank Vietravel Visa: Miễn phí Các thẻ tín dụng khác: 27.272 VND/lần/thẻ |
5 | Phí không thanh toán đủ số tiền thanh toán tối thiểu | |
Thẻ Visa Signature, Visa Platinum, Amex Platinum, Amex Cash Plus, Mastercard World | Không quy định | |
Các loại thẻ khác | 3% giá trị thanh toán tối thiểu chưa thanh toán (tối thiểu 50.000 VND) | |
6 | Phí thay đổi hạn mức tín dụng | Nam |
Thẻ Visa Signature, Visa Platinum, Amex Platinum, Amex Cash Plus, Mastercard WorldThẻ Vietcombank Vietravel Visa | Miễn phí | |
Các loại thẻ khác | 50,000 VND mỗi lần đối với từng thẻ | |
7 | Phí thay đổi hình thức đảm bảo | Thẻ Vietcombank Vietravel Visa: Miễn phí Các loại thẻ tín dụng: 50,000 VND đối với mỗi lần |
8 | Phí xác nhận hạn mức TD | |
Thẻ Visa Signature, Visa Platinum, Amex Platinum, Amex Cash Plus, Mastercard WorldThẻ Vietcombank Vietravel Visa | Miễn phí | |
Các thẻ tín dụng khác | 50,000 VND đối với mỗi lần | |
9 | Phí thông báo thẻ mất cắp, thất lạc | Thẻ Vietcombank Vietravel Visa Các loại thẻ khác: 181.818 VND/lần/thẻ |
10 | Phí rút tiền mặt | 3,64% số tiền GD (tối thiểu 45.454 VND/giao dịch) |
11 | Phí chuyển đổi ngoại tệ | 2,5% số tiền GD |
12 | Phí vượt hạn mức TD | Từ 1 – 5 ngày: 8%/năm/số tiền Từ 6 – 15 ngày: 10%/năm/số tiền Từ 16 ngày: 15%/năm/số tiền |
13 | Lãi suất thẻ TD | |
Thẻ mang thương hiệu Visa/Mastercard/Amex/JCB/Unionpay | Hạng chuẩn: 18%/nămHạn vàng: 17%/năm Hạng Signature/Platinum/World: 17%/năm. | |
Thẻ Vietcombank Vietravel Visa | 17%/năm | |
Thẻ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank Visa | Hạng chuẩn: 18%/nămHạn vàng: 17%/năm | |
Thẻ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank JCB | 18%/năm |
Qua bài viết ngày hôm nay, Tài Chính Vip muốn cung cấp đến các bạn những thông tin về phí thường niên thẻ JCB Vietcombank. Hy vọng rằng, toàn bộ các nội dung mà chúng tôi chia sẻ đều là hữu ích và có giá trị đối với các bạn. Đừng quên like và share nhé! Xin chân thành cảm ơn!