1 Triệu Đô Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt? [Cập Nhật Mới Nhất]

By Lê Hoàng Nam Updated on

1 triệu đô bằng bao nhiêu tiền việt? Hiện nay tiền USD được lưu thông khá phổ biến, hầu hết các cuộc giao dịch quốc tế đều sử dụng tiền USD. Ngoài ra tiền USD cũng được mua/bán để thu lợi nhuận là một cách kiếm tiền của các nhà đầu tư chứng khoán. Nếu bạn muốn tìm hiểu về 1 triệu đô bằng bao nhiêu tiền Việt hãy theo dõi Taichinh.vip và bài viết dưới đây.

1 Triệu Đô Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt

1 Đô La Mỹ bằng bao nhiêu tiền Việt

1 đô la m bằng bao nhiêu tiền Việt Nam? Để trả lời câu hỏi này mời bạn cùng theo dõi tỷ giá 1 USD to VND 2023 cập nhật mới nhất sau đây:


Tỷ giá hối đoái USD/VND 25315 đã cập nhật 53 phút trước

Bảng quy đổi Đô la Mỹ (USD) to (VND) Việt Nam Đồng


Chuyển đổi Đô la Mỹ thành Đồng Việt Nam
USDVND
125315
5126575
10253150
20506300
501265750
1002531500
2506328750
50012657500
100025315000
Chuyển đổi Đồng Việt Nam thành Đô la Mỹ
VNDUSD
10.000040
50.00020
100.00040
200.00079
500.0020
1000.0040
2500.0099
5000.020
10000.040

Quy đổi tiền Dollar sang VND theo tỷ giá mới nhất 2022
1 USD =
23.170 VND
2.317.000 VND
1 triệu đô =
23.170.000.000 VND
10 triệu đô =
231.700.000.000 VND
100 triệu đô =
2.317.000.000.000 VND
1 tỷ đô =
23.170.000.000.000 VND

Tỷ giá Đô La Mỹ tại các ngân hàng


Ngân hàng Tỷ giá Đô la Mỹ hôm nay Tỷ giá Đô la Mỹ hôm qua
Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Bán ra Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Bán ra
VCB 25,091.00 25,121.00 25,461.00 25,108.00 25,138.00 25,478.00
Agribank 25,140.00 25,150.00 25,450.00 25,180.00 25,198.00 25,478.00
ACB 25,090.00 25,120.00 25,450.00 25,130.00 25,150.00 25,478.00
BIDV 25,121.00 25,121.00 25,461.00 25,178.00 25,178.00 25,478.00
MB 25,080.00 25,100.00 25,460.00 25,105.00 25,125.00 25,460.00
VPB 23,845.00 23,910.00 24,225.00 23,845.00 23,910.00 24,225.00
TPBank 25,035.00 25,126.00 25,461.00 25,020.00 25,143.00 25,478.00
SeABank 25,121.00 25,121.00 25,461.00 25,178.00 25,178.00 25,478.00
SCB 25,110.00 25,130.00 25,460.00 25,150.00 25,180.00 25,475.00
Sacombank 25,145.00 25,145.00 25,461.00 25,145.00 25,145.00 25,470.00
HSBC 25,186.00 25,186.00 25,414.00 25,248.00 25,248.00 25,476.00
NCB 24,910.00 25,110.00 25,461.00 24,900.00 25,100.00 25,460.00

Giới thiệu về đồng tiền đô la Mỹ

Đô la Mỹ được mệnh danh là đồng tiền mạnh nhất (ông vua tiền tệ), là đơn vị tiền tệ chính của nước Mỹ. Các giao dịch quốc tế hầu hết đều sử dụng đồng đô la Mỹ, đồng thời nó còn là đồng tiền dự trữ của thế giới.

Bởi lẽ đó tỷ giá của USD nhận được sự quan tâm của đông đảo dân chúng trên toàn quốc là điều không quá ngạc nhiên. Vậy 1 triệu đô bằng bao nhiêu tiền Việt Nam ? Trước tiên ta cần tìm hiểu xem 1 đô bằng bao nhiêu tiền Việt Nam đã nhé.

Tờ 1 Đô la Mỹ

Tỷ giá USD hiện nay

Tỷ giá hối đoái là giá mà tiền tệ của một quốc gia hoặc khu vực có thể được đổi lấy tiền tệ của quốc gia hoặc khu vực khác. Do đó, tỷ giá hối đoái được tính dựa trên số lượng đơn vị nội tệ trên một đơn vị ngoại tệ.

Khi tỷ giá hối đoái giảm đồng nghĩa với việc đồng nội tệ lên giá và ngoại tệ mất giá, ngược lại khi tỷ giá hối đoái tăng thì đồng nội tệ giảm giá và ngoại tệ lên giá.

Tỷ giá hối đoái hiện tại được niêm yết trên thị trường ngoại hối, tức là đồng tiền cơ sở đứng trước và đồng tiền định giá đứng sau. Ví dụ: Tỷ giá giữa VND và USD sẽ được niêm yết chính thức là USD / VND, tức là 1 đô la Mỹ đổi được bao nhiêu đơn vị VND.

Tỷ giá USD hôm nay đang có xu hướng tăng mạnh. Ngân hàng Quốc gia hôm nay công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với đô la Mỹ là 23.000 đồng (tăng 5 đồng).

Tỷ giá tham khảo Sở giao dịch NHNN hiện mua vào ở mức 23.175 đồng (không đổi) và bán ra là 23.300 đồng (không đổi). Tuy nhiên, ở từng ngân hàng, lãi suất mua vào và bán ra không giống nhau:

Ngân hàng BIDV và Vietcombank: 23,110 VND (mua) và 23,230 VND (bán).Ngân hàng Techcombank:23,096 VND (mua), 23,236 VND (bán). Ngân hàng ACB: 23,123 VND (mua), 23,223 VND (bán),….

Nên đổi tiền USD ở đâu để được giá cao và hợp pháp?

Các ngân hàng khác nhau có tỷ giá mua – bán khác nhau nên bạn cần cân nhắc lựa chọn ngân hàng có mức giá cao nhất tại thời điểm đó để đổi USD sang tiền Việt Nam đồng.

Hơn nữa, đổi ngoại tệ ở những ngân hàng uy tín được đảm bảo về mặt pháp lý, vì ở đây đều là những điểm đổi ngoại tệ được cấp phép nên bạn đừng quá lo lắng.

Còn các tiệm vàng bạc đá quý cũng có giao dịch đổi đô la Mỹ sang tiền Việt Nam. Tuy nhiên, hầu hết các cửa hàng và tiệm vàng này không có giấy phép đổi đô la Mỹ và chủ yếu là hoạt động tự quản lý.

Do đó, tôi tiềm ẩn rất nhiều rủi ro về tổn thất tài chính nên cần cân nhắc kỹ lưỡng để lựa chọn cho mình một địa chỉ thu đổi đô la Mỹ hợp pháp và cao cho mình, đồng thời cần hỏi rõ tiệm vàng nơi tôi kinh doanh, với điều kiện phải có giấy phép hợp pháp. buôn bán.

Tuy nhiên, ưu điểm của đổi đô la Mỹ ở tiệm vàng là thủ tục rất đơn giản, nhanh chóng, tỷ giá cũng cao.

Giá USD hiện tại đang tăng cao

Sau ba tuần suy yếu, chỉ số đô la Mỹ nhanh chóng tăng lên 94,42 điểm vào ngày 5/11 (16h05), tăng 0,9% so với tuần trước.

Sau khi Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed) thông báo thu hẹp các biện pháp kích thích đại dịch, đồng đô la Mỹ trên thị trường quốc tế đã tăng trở lại.

Cơ quan này cho biết trong một tuyên bố vào cuối cuộc họp kéo dài hai ngày rằng Cục Dự trữ Liên bang sẽ bắt đầu giảm lượng mua trái phiếu hàng tháng vào tháng 11 và có kế hoạch kết thúc vào năm 2022.

Fed cũng chỉ ra sự phục hồi của hoạt động kinh tế và việc làm trong tuyên bố của mình, duy trì niềm tin rằng lạm phát cao là “tạm thời” và có thể tăng lãi suất nhanh chóng.

Ngoài ra, đồng đô la tăng do những dấu hiệu cải thiện của thị trường việc làm Mỹ. Báo cáo vừa được ADP công bố cho thấy có 571.000 việc làm mới được tạo ra trong tháng 10, cao hơn nhiều so với dự kiến và vượt xa con số 400.000 dự kiến. 385.000 việc làm trong quý 3 năm 2021

Bài viết trên của Tài Chính Vip là toàn bộ thông tin về tỷ giá tiền USD hiện nay. Đồng thời giúp bạn biết được 1 triệu đô bằng bao nhiêu tiền Việt Nam. Để quy đổi USD sang tiền Việt Nam có giá cao bạn nên chọn các địa chỉ ngân hàng hay tiệm vàng lớn mạnh, uy tín nhé. Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết !

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *