Cập Nhật Phí Thường Niên Của Các Ngân Hàng Phổ Biến Nhất 2023

By Lê Hoàng Nam Updated on

Phí thường niên của các ngân hàng phổ biến hiện nay là bao nhiêu? Bài viết hôm nay của Taichinh.vip sẽ giải đáp cho bạn được thắc mắc đó với mức phí thường niên tại các ngân hàng khác nhau như: phí thường niên Citibank, Eximbank, HDBank,…Hãy cùng tham khảo qua bài viết ngay nhé!

phí thường niên của các ngân hàng

Phí thường niên là gì?

Phí thường niên là một khoản phí mà người sử dụng thẻ tín dụng phải trả hàng năm. Đây không chỉ là một khoản thu cho ngân hàng mà còn phản ánh chi phí duy trì và quản lý tài khoản thẻ cho người dùng.

Phí thường niên thường được xác định dựa trên loại thẻ và các dịch vụ đi kèm. Ví dụ, thẻ cao cấp thường có mức phí cao hơn so với thẻ cơ bản.

Đồng thời, nhiều ngân hàng cũng thường xuyên có các chương trình khuyến mãi, giảm giá hoặc miễn phí thường niên dành cho khách hàng mới hoặc những khách hàng thân thiết.

https://youtu.be/nrhO9KMtuMk

Phí thường niên của các ngân hàng là bao nhiêu?

Mỗi ngân hàng sẽ thu phí thường niên cho các loại thẻ khác nhau. Khách hàng có thể tham khảo mức phí trung bình trong bảng sau:

Loại thẻMức phí
Thẻ ATM, thẻ debit nội địaMức phí DĐ từ 50,000 VND – 100,000 VND
Thẻ TT quốc tế (debit)Mức phí DĐ từ 100,000 VND – 500,000 VND
Thẻ TDTùy thuộc vào hạn mức thẻ, DĐ từ vài trăm nghìn VND đến vài triệu VND.

Phí thường niên BIDV

Sản phẩm thẻ BIDVMức phí thường niên BIDV
Thẻ BIDV MovingKH trả lương: 30,000 VND mỗi nămKH vãng lai: 20,000 VND mỗi năm
Thẻ BIDV eTransKH trả lương: 30,000 VND mỗi năm KH vãng lai: 30,000 VND mỗi năm
Thẻ BIDV Harmony60,000 VND mỗi năm
Thẻ liên kết sinh viên BIDV30,000 VND mỗi năm
Thẻ liên kết khác30,000 VND mỗi năm
TĐTH BIDV – Co.op Mart50,000 VND mỗi năm
TĐTH BIDV – Lingo30,000 VND mỗi năm
TĐTH BIDV – Hiway50,000 VND mỗi năm
TĐTH BIDV – Satra30,000 VND mỗi năm
Thẻ liên kết tk ngoại tệ (thẻ từ)60,000 VND mỗi năm
Thẻ BIDV Smart60,000 VND mỗi năm
Thẻ Visa Infinite9,999,000 – 29,999,000 VND mỗi năm
Thẻ Visa hạng bạch kim1,000,000 VND mỗi năm
Thẻ MasterCard Platinum1,000,000 VND mỗi năm
Thẻ MasterCard Vietravel Platinum500,000 VND mỗi năm
Thẻ Visa Precious300,000 VND mỗi năm
Thẻ Visa Smile100,000 – 200,000 VND mỗi năm
Thẻ Visa Flex200,000 VND mỗi năm
Thẻ MasterCard Vietravel Standard300,000 VND mỗi năm
Thẻ Visa Classic TPV300,000 VND mỗi năm
Thẻ MasterCard Standard TPV300,000 VND mỗi năm

Phí thường niên MBBank

phí thường niên mbbank
Sản phẩm thẻ MBBankPhí thường niên tại ngân hàng MBBank
Thẻ tín dụng quốc tế MBBank
MBBank Visa chuẩn200,000 VND mỗi năm
MBBank Visa vàng500,000 VND mỗi năm
MBBank Visa bạch kim800,000 VND mỗi năm
Visa MB VinUD chuẩn200,000 VND mỗi năm
Visa MB VinID bạch kim800,000 VND mỗi năm
MB JCB chuẩn200,000 VND mỗi năm
MB JCB vàng500,000 VND mỗi năm
MB JCB bạch kim800,000 VND mỗi năm
Thẻ học đường SSC200,000 VND mỗi năm
Thẻ ghi nợ nội địa MBBank
Thẻ Active PlusThẻ vật lý: 60,000 VND mỗi nămThẻ phi vật lý: miễn phí
Thẻ BankPlus60,000 VND mỗi năm
Thẻ sinh viên MBBank60,000 VND mỗi năm
Thẻ ghi nợ quốc tế MBBank
Thẻ chuẩnThẻ vật lý: 60,000 VND mỗi nămThẻ phi vật lý: miễn phí
Thẻ bạch kim100,000 VND mỗi năm
Thẻ đen bạch kim cao cấpMiễn phí

Phí thường niên Vietinbank

Sản phẩm thẻ VietinbankPhí thường niên
Thẻ ghi nợ nội địa Vietinbank
Thẻ chip contactless E Partner60,000 VND mỗi năm
Thẻ chip contactless E Partner Premium60,000 VND mỗi năm
Thẻ Vietinbank E Partner VpayMiễn phí
Thẻ Vietinbank S-Card, S-Card liên kết49,092 VND mỗi năm
5/ Thẻ Vietinbank C-Card, C-Card liên kết, 12 con giáp, G-Card, Pink-Card60,000 VND mỗi năm
Thẻ TD quốc tế Vietinbank
Vietinbank Visa/ MasterCard Classic136,364 VND mỗi năm
Vietinbank JCB Classic227,273 VND mỗi năm
Vietinbank Visa Gold181,818 VND mỗi năm
Vietinbank JCB Gold272,727 VND mỗi năm
Vietinbank JCB Platinum HeroesMiễn phí
Vietinbank Visa PlatinumThẻ vật lý: 227,272 VND mỗi nămThẻ phi vật lý: 113,636 VND mỗi năm
Vietinbank MasterCard CashbackThẻ vật lý: 818,181 VND mỗi nămThẻ phi vật lý: 409,091 VND mỗi năm
Vietinbank Visa Signature4,544,545 VND mỗi năm
Vietinbank UPI Platinum272,727 VND mỗi năm
Thẻ KH ưu tiên (Premium Banking)Miễn phí (trừ KH có thẻ vàng, bạc thì năm sau thu phí 909,091VND mỗi năm)
Thẻ Vietinbank 2CARDTD 2 Card: 180.909 VND mỗi nămGhi nợ 2 Card: 60,000 VND mỗi năm
Thẻ tài chính cá nhân Vietinbank45,455 VND mỗi năm
Các thẻ TD nội địa Vietinbank45,455 VND mỗi năm
Thẻ TD nội địa i-Zero271,818 VND mỗi năm

Phí thường niên Sacombank

phí thường niên sacombank
Hạng thẻPhí thường niên thẻ chínhPhí thường niên thẻ phụ
Classic149,000 VND149,000 VND
Gold249,000 VND249,000 VND
Platinum499,000 VND399,000 VND
Platinum VIPMiễn phí 
SignatureMiễn phí599,000 VND

Phí thường niên TPbank

Tùy theo từng loại thẻ khác nhau mà mức phí thường niên TPBank sẽ khác nhau. Cụ thể như sau:

Phí thường niên thẻ tín dụng quốc tế Tpbank Visa

Thẻ chính

  • Thẻ hạng Chuẩn: 288,000 VND
  • Thẻ hạng Vàng: 495,000 VND
  • Thẻ hạng Platinum: 825,000 VND
  • Thẻ MobiFone – Tpbank Visa Platinum: 990,000 VND
  • Thẻ hạng Signature – (bao gồm loại thẻ plastic (nhựa) và loại thẻ metal (kim loại)): 3,000,000 VND

Thẻ phụ

  • Thẻ hạng Chuẩn: 220,000 VND
  • Thẻ hạng Vàng: 288,000 VND
  • Thẻ hạng Platinum: 395,000 VND
  • Thẻ MobiFone – Tpbank Visa Platinum: 440,000 VND
  • Thẻ hạng Signature – loại thẻ plastic (nhựa): 1.500,000 VND

Phí thường niên thẻ tín dụng Tpbank Visa FreeGo

Thẻ chính và thẻ phụ

  • Thẻ có hạn mức dưới 10 triệu đồng: 159,000 đồng
  • Thẻ có hạn mức từ 10 đến 50 triệu đồng: 219,000 đồng
  • Thẻ có hạn mức trên 50 triệu đồng: 299,000 đồng

Thẻ tín dụng quốc tế Tpbank World Mastercard

Thẻ chính

  • Thẻ tín dụng quốc tế Tpbank World Mastercard Private Club: 999,000 VND
  • Thẻ tín dụng quốc tế Tpbank World Mastercard Golf Privé: 1,499,000 VND

Thẻ phụ

  • Thẻ tín dụng quốc tế Tpbank World Mastercard Private Club: 499,000 VND
  • Thẻ tín dụng quốc tế Tpbank World Mastercard Golf Privé: 599,000 VND

Phí thường niên Vietcombank

Dịch vụ Mức phí
Phí thường niên thẻ Vietcombank Visa, MasterCard, JCB, UnionPay    
Hạng vàngThẻ chínhThẻ phụ200,000 VND 100,000 VND
Hạng chuẩnThẻ chínhThẻ phụ100,000 VND 50,000 VND
Phí thường niên thẻ Vietcombank Visa Platinum (Visa Platinum)  
Thẻ chính Thẻ phụ800,000 VND 500,000 VND  
Phí thường niên thẻ Vietcombank American Express  
Hạng vàngThẻ chính Thẻ phụ400,000 200,000
Hạng xanhThẻ chínhThẻ phụ200,000 100,000
Phí thường niên thẻ Vietcombank American Express (không có thẻ phụ)  
Hạng vàng Hạng xanh400,000 200,000

Phí thẻ tín dụng Agribank hàng năm

Thẻ chính:

  • Hạng chuẩn: 150.000 VND
  • Hạng vàng: 300.000 VND
  • Hạng bạch kim: 500.000 VND

Thẻ phụ:

  • Hạng chuẩn: 75.000 VND
  • Hạng vàng: 150.000 VND
  • Hạng bạch kim: 250.000 VND

Phí thường niên của Techcombank

phí thường niên của techcombank
Loại thẻKH VipKH thường
Thẻ TD Techcombank Infinite  Miễn phí20.000.000 VND
Thẻ TD Techcombank Visa Classic  Miễn phí300.000 VND
Thẻ TD Techcombank Visa Credit Gold  Miễn phí500.000 VND
Thẻ TD Techcombank Visa Platinum  Miễn phí950.000 VND
Thẻ TD Vietnam Airlines Techcombank Visa ClassicMiễn phí390.000 VND
Thẻ TD Vietnam Airlines Techcombank Visa GoldMiễn phí590.000 VND
Thẻ TD Vietnam Airlines Techcombank Visa PlatinumMiễn phí990.000 VND
Thẻ TD Techcombank Visa PriorityMiễn phí500.000 VND
Thẻ TD Techcombank Visa Platinum PriorityMiễn phí950.000 VND
Thẻ TD Vietnam Airlines Techcombank Visa Platinum PriorityMiễn phí990.000 VND
Thẻ TD Vietnam Airlines Techcombank Visa PriorityMiễn phí590.000 VND
Thẻ TD Techcombank JCB Dream CardMiễn phí150.000 VND
Thẻ TD Techcombank Visa SignatureMiễn phí1.499.000 VND

Hướng dẫn cách giảm phí thường niên thẻ ATM hiệu quả

hướng dẫn cách giảm phí thường niên thẻ atm hiệu quả

Nhằm mục đích tiết kiệm phí thường niên khi sử dụng thẻ ATM, khách hàng có thể áp dụng một trong những cách hiệu quả dưới đây:

Chọn thẻ kiếm phần thưởng

Một số ngân hàng như HSBC, TPBank… áp dụng chương trình tích lũy điểm thưởng quy đổi thành phí thường niên. 

Vì vậy khi khách hàng sử dụng thẻ để thanh toán hóa đơn và mua hàng sẽ được quy đổi thành điểm thưởng và được miễn phí thường niên cho năm tiếp theo.

Chọn ngân hàng có nhiều ưu đãi đối với phí thường niên của các ngân hàng

Một số ngân hàng miễn phí thường niên cho khách hàng trong 1-2 năm đầu khi đăng ký mở thẻ tín dụng. 

Trong những năm tiếp theo, nếu chi phí đạt đến mức quy định, phí thường niên sẽ được miễn cho năm đó. Đó là một cách để cạnh tranh với các ngân hàng và khuyến khích khách hàng sử dụng thẻ để chi tiêu.

Thương lượng trực tiếp với ngân hàng

Phí thường niên là một khoản phí cố định từ ngân hàng nhưng hoàn toàn có thể thương lượng. 

Khách hàng có thể trao đổi với ngân hàng để được chiết khấu hoặc trả phí thường niên. Ngân hàng sẽ xem xét và phê duyệt dựa trên năng lực của khách hàng và khả năng tài chính của tổ chức tín dụng.

Tận dụng chương trình khuyến mãi

Hiện một số ngân hàng trên thị trường đưa ra chương trình khuyến mãi hấp dẫn có thể giảm tới 70% phí thường niên khi đăng ký mở thẻ, đặc biệt là thẻ tín dụng. Khách hàng có thể cân nhắc lựa chọn chương trình này để tiết kiệm phí thường niên thẻ.

Có bị sao khi quên tài khoản thu phí thường niên không?

Quên tài khoản đóng góp hàng năm cũng đồng nghĩa với việc quên số tài khoản. Do đó, sẽ không thể thực hiện các thao tác chuyển khoản, cung cấp số tài khoản để nhận tiền của người khác …

Một số lưu ý về phí thường niên

Khi sử dụng thẻ ngân hàng, khách hàng cần lưu ý một số điều về phí thường niên như sau:

  • Phí sẽ được tính từ thời điểm ngân hàng phát hành thẻ thành công.
  • Phí được trừ trực tiếp vào số dư tài khoản ngân hàng của khách hàng.
  • Ngay cả khi khách hàng chưa kích hoạt thẻ vẫn phải trả phí thường niên.
  • Phí thẻ tín dụng hàng năm được tính cùng với hạn mức phí hàng tháng của thẻ.

Bài viết ngày hôm nay của Tài Chính VIP sẽ đem lại cho mọi người những thông tin liên quan đến phí thường niên của các ngân hàng. Các bạn có thể tham khảo để cập nhật cho bản thân nhiều nội dung hữu ích và có giá trị nhất nha!

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *