Phí thường niên VPBank cũng khá giống với phí thường niên của các ngân hàng khác. Đây chính là khoản phí thu hàng năm của VPBank nhằm duy trì các sản phẩm dịch vụ như thẻ ghi nợ, thẻ tín dụng: thẻ Visa Prime Platinum Debit – Visa Debit, thẻ ATM, Visa Platinum,… Bạn sẽ cập nhật thêm nhiều thông tin liên quan đến phí ấy qua bài viết ngày hôm nay của Taichinh.vip. Hãy tham khảo ngay nhé!
Phí thường niên VPBank là gì?
Phí thường niên VPBank là một khoản phí mà người sử dụng thẻ tín dụng của VPBank phải trả hàng năm. Đây là một phần trong chi phí duy trì và quản lý tài khoản thẻ cho người dùng.
Phí thường niên thường được tính dựa trên loại thẻ và gói dịch vụ mà khách hàng đăng ký. Ví dụ, thẻ tín dụng cao cấp thường có mức phí cao hơn so với thẻ tín dụng cơ bản.
Đồng thời, VPBank cũng thường xuyên có các chương trình khuyến mãi, giảm giá hoặc miễn phí thường niên dành cho khách hàng mới hoặc những khách hàng thân thiết.
Phí thường niên thẻ VPBank là bao nhiêu?
Mỗi loại thẻ VPBank khác nhau bạn sẽ nhận được những ưu đãi cũng như biểu phí khác nhau. Chi tiết từng mức phí của một số thẻ VPBank phát hành như sau:
STT | Loại thẻ | Đặc điểm |
1 | Thẻ Number 1 | Hạng thẻ: Classic Hạn mức tín dụng: 10,000,000 VND – 30,000,000 VND Điểm đặc biệt: Tích điểm đổi quà Phí rút tiền mặt: Miễn phí Phí thường niên: 150,000 VND Phát hành: 0 đồng Điều kiện thu nhập: thấp nhất là 4,500,000 VND một tháng. Hạn mức giao dịch tối đa: 30,000,000 VND Ngày sao kê hàng tháng: 5 Số lượng thẻ phụ: 3 Phí thường niên thẻ phụ: Miễn phí |
2 | Thẻ MC2 | Hạng thẻ: Classic Hạn mức tín dụng: 10,000,000 VND – 70,000,000 VND Điểm đặc biệt: Tích điểm đổi quà Phí rút tiền mặt: 4%, thấp nhất là 100,000 VND Phí thường niên: 299,000 VND Phát hành: 0 đồng Điều kiện thu nhập: thấp nhất là 4,500,000 VND một tháng. Hạn mức giao dịch tối đa: 70,000,000 VND Ngày sao kê hàng tháng: 23 Số lượng thẻ phụ: 3 Phí thường niên thẻ phụ: 150,000 VND |
3 | Thẻ VPLady | Hạng thẻ: Titanium Hạn mức tín dụng: 20,000,000 VND – 500,000,000 VND Điểm đặc biệt: Hoàn tiền khi chi tiêu Phí rút tiền mặt: 4%, thấp nhất là 100,000 VND Phí thường niên: 499,000 VND Phát hành: 0 đồng Điều kiện thu nhập: thấp nhất là 7,000,000 VND một tháng. Hạn mức giao dịch tối đa: 70,000,000 VND Ngày sao kê hàng tháng: 20 Số lượng thẻ phụ: 3 Phí thường niên thẻ phụ: Miễn phí |
4 | Thẻ StepUp | Hạng thẻ: Titanium Hạn mức tín dụng: 20,000,000 VND – 500,000,000 VND Điểm đặc biệt: Hoàn tiền khi chi tiêu Phí rút tiền mặt: 4%, thấp nhất là 100,000 VND Phí thường niên: 499,000 VND Phát hành: 0 đồng Điều kiện thu nhập: thấp nhất là 7,000,000 VND một tháng. Hạn mức giao dịch tối đa: 70,000,000 VND Ngày sao kê hàng tháng: 20 Số lượng thẻ phụ: 3 Phí thường niên thẻ phụ: 200,000 VND |
5 | Thẻ Platinum | Hạng thẻ: Platinum Hạn mức tín dụng: 40,000,000 VND – 1,000,000,000 VND Điểm đặc biệt: Tích điểm đổi quà Phí rút tiền mặt: 4%, thấp nhất là 100,000 VND Phí thường niên: 699,000 VND Phát hành: 0 đồng Điều kiện thu nhập: thấp nhất là 15,000,000 VND một tháng. Hạn mức giao dịch tối đa: 200,000,000 VND Ngày sao kê hàng tháng: 10 Số lượng thẻ phụ: 3 Phí thường niên thẻ phụ: 250,000 VND |
6 | Thẻ Platinum Cashback | Hạng thẻ: Platinum Hạn mức tín dụng: 40,000,000 VND – 1,000,000,000 VND Điểm đặc biệt: Hoàn tiền khi chi tiêu Phí rút tiền mặt: 4%, thấp nhất là 100,000 VND Phí thường niên: 899,000 VND Phát hành: 0 đồng Điều kiện thu nhập: thấp nhất là 15,000,000 VND một tháng. Hạn mức giao dịch tối đa: 200,000,000 VND Ngày sao kê hàng tháng: 25 Số lượng thẻ phụ: 3 Phí thường niên thẻ phụ: 250,000 VND |
7 | Titanium Cashback | Hạng thẻ: Titanium Hạn mức tín dụng: 20,000,000 VND – 500,000,000 VND Điểm đặc biệt: Hoàn tiền khi chi tiêu Phí rút tiền mặt: 4%, thấp nhất là 100,000 VND Phí thường niên: 499,000 VND Phát hành: 0 đồng Điều kiện thu nhập: thấp nhất là 7,000,000 VND một tháng. Hạn mức giao dịch tối đa: 200,000,000 VND Ngày sao kê hàng tháng: 25 Số lượng thẻ phụ: 3 Phí thường niên thẻ phụ: 250,000 VND |
8 | Thẻ World | Hạng thẻ: Diamond Hạn mức tín dụng: 40,000,000 VND – 1,000,000,000 VND Điểm đặc biệt: Tích điểm đổi quà Phí rút tiền mặt: 4%, thấp nhất là 100,000 VND Phí thường niên: 0 đồng Phát hành: 0 đồng Điều kiện thu nhập: Khách hàng ưu tiên Hạn mức giao dịch tối đa: 300,000,000 VND Ngày sao kê hàng tháng: 27 Số lượng thẻ phụ: 3 Phí thường niên thẻ phụ: Miễn phí |
Ngoài các loại thẻ trên, VPBank hiện đã tung ra thị trường nhiều loại thẻ đặc biệt khác như VPBank – California Fitness Platinum, Visa Platinum Travel Miles,… Mỗi loại thẻ sẽ có chính sách riêng. Bạn có thể tìm thêm thông tin trên trang web chính thức của ngân hàng.
Thẻ chưa sử dụng có phải trả phí thường niên không?
Đối với những thẻ VPBank mà bạn không sử dụng hoặc hủy thì ngân hàng vẫn thu phí thường niên.
Đối với thẻ ghi nợ hoặc thẻ ATM, phí này sẽ được thu ngay khi hết thời hạn thanh toán nếu trong tài khoản của bạn có tiền. Nếu đó là thẻ tín dụng, các khoản phí sẽ được lập hóa đơn ngay lập tức. Bạn phải trả các khoản phí hàng năm này trong thời hạn thanh toán cùng với số tiền đã chi tiêu trong kỳ.
Vì vậy, nếu bạn không muốn mất phí thường niên của mình cho một thẻ mà bạn không sử dụng, bạn nên hủy nó ngay lập tức.
Không chỉ trong trường hợp thẻ chưa được sử dụng, thẻ chưa được kích hoạt cũng sẽ bị tính phí thường niên. Bởi vì thẻ này đã vào trạng thái hoạt động và đã được mở. Kích hoạt chỉ là một bước để tăng tính bảo mật cho thẻ của bạn.
Ngoài phí thường niên, bạn vẫn sẽ phải trả các khoản phí khác ngay cả khi thẻ không được sử dụng. Ví dụ như phí trả chậm, phí rút tiền, lãi suất, v.v.
Không trả phí thường niên thẻ VPBank có bị sao không?
Bạn phải thanh toán phí thường niên thẻ cho VPBank khi phát sinh. Nếu bạn không trả đúng hạn sẽ coi như bạn nợ ngân hàng. Vậy phí thường niên thu khi nào?
Đối với trường hợp là thẻ ghi nợ, thẻ ATM, phí sẽ được thu ngay khi có tiền trong tài khoản của bạn.
Tài khoản thu phí thường niên của thẻ tín dụng sẽ được tính khi bạn gửi tiền vào tài khoản. Nếu bạn trả chậm số tiền này, bạn sẽ bị mất tiền lãi và tiền phạt giống như nợ thẻ tín dụng thông thường.
Chúng tôi xin bật mí cho các bạn điều này, đó chính là: Nếu như quý người dùng đang có nhu cầu tìm hiểu về nhiều thông tin khác của VPBank như: mã Swift Code VPBank, thẻ đen VPBank, thẻ Visa ảo VPBank,… thì có thể gọi đến số điện thoại tổng đài của ngân hàng này.
Một số câu hỏi về phí thường niên VPBank
Bài viết này của Taichinh.vip đã chia sẻ đến các bạn những thông tin liên quan đến phí thường niên VPBank. Hy vọng rằng, mọi người sẽ thu thập được những nội dung hữu ích và có giá trị cao nhé! Xin cảm ơn!