Báo Cáo Tài Chính Tiếng Anh Là Gì? Khi Nào Cần Dịch BCTC Tiếng Anh?

By Lê Hoàng Nam Updated on

Báo cáo tài chính tiếng Anh là gì? Các công ty đa quốc gia có yếu tố nước ngoài thường phải dịch báo cáo tài chính sang tiếng Anh để người quản lý dễ đọc và dễ hiểu.

Ngoài ra, các doanh nghiệp có yếu tố nước ngoài cũng phải hợp pháp hóa bản dịch báo cáo tài chính để nộp hàng năm cho cơ quan nhà nước. Bài viết hôm nay của Taichinh.vip sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ này, hãy tham khảo nhé!

báo cáo tài chính tiếng anh

Báo cáo tài chính bằng tiếng Anh là gì?

Báo cáo tài chính có tên tiếng Anh là “Financial Statement”. Theo định nghĩa của Wiki, báo cáo tài chính là thông tin kinh tế được kế toán trình bày dưới dạng bảng, cung cấp thông tin về tình trạng tài chính và điều kiện kinh doanh của một công ty. 

Điều cần thiết là các nhà lãnh đạo doanh nghiệp phải đưa ra các quyết định kinh tế.

Báo cáo tài chính đưa ra kết luận về tình trạng tài chính của một công ty thông qua tổ chức và phân tích.

Nói cách khác, báo cáo tài chính là hồ sơ về hoạt động kinh doanh và kết quả tài chính của một doanh nghiệp. 

Báo cáo tài chính thường được kiểm toán bởi các cơ quan chính phủ, kế toán, công ty, vv để đảm bảo tính chuẩn xác của nó và cho các mục đích thuế, tài chính hoặc đầu tư.

Khi nào cần dịch báo cáo tài chính sang tiếng Anh?

Báo cáo tài chính đóng một vai trò quan trọng trong việc giúp chính phủ quản lý hoạt động kinh doanh. 

Đối với các doanh nghiệp có sự tham gia của nước ngoài, báo cáo tài chính phải được dịch thuật công chứng trước khi nộp cho cơ quan nhà nước (hàng quý hoặc hàng năm).

Báo cáo tài chính cũng thường được dịch sang tiếng Anh để các DN có thể đấu thầu các dự án liên quan ở nước ngoài, báo cáo lưu chuyển tiền tệ.

Bản dịch chuẩn xác báo cáo tài chính sang tiếng Anh sẽ giúp các đối tác ở nước ngoài hiểu rõ năng lực của doanh nghiệp.

Ngoài ra, việc dịch BCTC sang tiếng Anh còn giúp các nhà quản lý sử dụng tiếng Anh có thể đọc và hiểu báo cáo tài chính – báo cáo lưu chuyển tiền tệ dễ dàng hơn. 

Vì vậy, nhu cầu dịch báo cáo tài chính sang tiếng anh là rất cần thiết đối với các công ty có yếu tố nước ngoài (đầu tư nước ngoài, liên doanh nước ngoài)…

Báo cáo tài chính tự dịch bằng tiếng Anh

Đối với những công ty có yếu tố nước ngoài, nhân viên thường sẽ có trình độ tiếng Anh tốt.

Do đó, kế toán vẫn có thể tự dịch BCTC sang tiếng Anh mà không cần sử dụng dịch vụ.

Để có thể tự dịch báo cáo tài chính sang tiếng Anh, bạn có thể thực hiện việc tham khảo các mẫu dịch BCTC sang tiếng Anh của chúng tôi.

Việc tự dịch báo cáo tài chính sang tiếng Anh đòi hỏi sự cẩn thận và tỉ mỉ trong việc xử lý các số liệu.

Ngoài ra còn có một khó khăn nữa khi tự dịch BCTC là tra cứu các từ vựng chuyên ngành kế toán, tài chính.

Dịch vụ dịch thuật báo cáo tài chính tiếng Anh

Hợp tác kinh doanh quốc tế khiến nhu cầu dịch thuật báo cáo tài chính từ tiếng Việt sang tiếng Anh luôn rất cao. Để đáp ứng nhu cầu kinh doanh này, các DN dịch thuật chuyên nghiệp đã ra đời.

Các doanh nghiệp dịch thuật thường có một đội ngũ dịch thuật viên toàn thời gian có kinh nghiệm và trình độ cao, những người có thể dịch rất chính xác các báo cáo tài chính sang tiếng Anh (cũng có nhiều trường hợp dịch sang tiếng Nhật).

khi nào cần dịch báo cáo tài chính sang tiếng anh

Thuyết minh thuật ngữ báo cáo tài chính bằng tiếng Anh

Để giúp bạn dễ dàng hơn trong việc tự dịch BCTC, chúng tôi đã tổng hợp gần 100 từ vựng về kế toán tài chính.

Từ vựng tiếng Anh về kế toán TC thường là một từ hoặc một cụm từ. Nếu có từ nào không có trong danh sách, vui lòng để lại bình luận bên dưới và chúng tôi sẽ dịch nó cho bạn.

Nếu đang sử dụng trình duyệt Google Chrome hoặc Cốc Cốc, bạn có thể sử dụng tổ hợp phím Ctrl + F rồi gõ từ cần tìm vào ô tìm kiếm.

Trình điều hướng sẽ giúp bạn tìm kiếm các từ tiếng Anh này mà bạn cần tìm một cách dễ dàng và nhanh chóng.

  • Accounting entry /ə’kauntiɳ ‘entri/: Bút toán
  • Accumulated /ə’kju:mjuleit/: Lũy kế
  • Accrued expenses /iks’pens/: Chi phí phải trả
  • Advanced payments to suppliers : Trả trước người bán
  • Assets /’æsets/: Tài sản
  • Advances to employees: Tạm ứng
  • Bookkeeper /’bukki:pə/: người lập báo cáo
  • Balance sheet /’bæləns ʃi:t/: Bảng cân đối kế toán
  • Capital construction /’kæpitl kən’strʌkʃn/: xây dựng cơ bản
  • Cash /kæʃ/: Tiền mặt
  • Cash in hand: Tiền mặt tại quỹ
  • Cash at bank /kæʃ at bæηk/: Tiền gửi ngân hàng
  • Cash in transit: Tiền đang chuyển
  • Check and take over: nghiệm thu
  • Cost of goods sold: Giá vốn bán hàng
  • Construction in progress: Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
  • Current portion of long-term liabilities: Nợ dài hạn đến hạn trả
  • Current assets /’kʌrənt ‘æsets/: Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn
  • Deferred expenses: Chi phí chờ kết chuyển
  • Deferred revenue: Người mua trả tiền trước
  • Depreciation of intangible fixed assets: Hao mòn lũy kế tài sản cố định vô hình
  • Depreciation of fixed assets /di,pri:ʃi’eiʃn/, /fiks ’æsets/: Hao mòn luỹ kế tài sản cố định hữu hình
  • Depreciation of leased fixed assets: Hao mòn lũy kế tài sản cố định thuê tài chính
  • Equity and funds: Vốn và quỹ
  • Expense mandate /iks’pens ‘mændeit/: Ủy nhiệm chi
  • Exchange rate differences /iks’tʃeindʤ reit ’difrəns/: Chênh lệch tỷ giá
  • Expenses for financial activities /iks’pens/, /fai’nænʃəl æk’tivitis/: Chi phí hoạt động tài chính
  • Extraordinary income /iks’trɔ:dnri ’inkəm/: Thu nhập bất thường
  • Extraordinary expenses /iks’trɔ:dnri iks’pens/: Chi phí bất thường
  • Extraordinary profit: Lợi nhuận bất thường
  • Figures in: millions VND: Đơn vị tính: triệu đồng
  • Financials /fai’nænʃəls/: Tài chính
  • Financial ratios /fai’nænʃəl ‘reiʃiou/: Chỉ số tài chính
  • Finished goods: Thành phẩm tồn kho
  • Fixed assets: Tài sản cố định
  • Fixed asset costs: Nguyên giá tài sản cố định hữu hình
  • General and administrative expenses: Chi phí quản lý doanh nghiệp
  • Goods in transit for sale: Hàng gửi đi bán
  • Gross revenue /grous ’revinju:/: Doanh thu tổng
  • Gross profit/grous profit/: Lợi nhuận tổng
  • Income from financial activities: Thu nhập hoạt động tài chính
  • Intangible fixed asset costs: Nguyên giá tài sản cố định vô hình
  • Instruments and tools: Công cụ, dụng cụ trong kho
  • Intangible fixed assets: Tài sản cố định vô hình
  • Inventory /in’ventri/: Hàng tồn kho
  • Intra-company payables: Phải trả các đơn vị nội bộ
  • Investment and development fund: Quỹ đầu tư phát triển
  • Leased fixed assets: Tài sản cố định thuê tài chính
  • Leased fixed asset costs: Nguyên giá tài sản cố định thuê tài chính
  • Liabilities /,laiə’biliti/: Nợ phải trả
  • Long-term financial assets: Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
  • Long-term borrowings: Vay dài hạn
  • Long-term mortgages, deposits, collateral: Các khoản thế chấp, ký quỹ, ký cược dài hạn
  • Long-term liabilities: Nợ dài hạn
  • Long-term security investments: Đầu tư chứng khoán dài hạn
  • Merchandise inventory /’mə:tʃəndaiz in’ventri/: Hàng hoá tồn kho
  • Net profit: Lợi nhuận thuần
  • Non-business expenditure source: Nguồn kinh phí sự nghiệp
  • Non-current assets: Tài sản cố định và đầu tư dài hạn
  • Non-business expenditures: Chi sự nghiệp
  • Operating profit: Lợi nhuận từ hoạt động SXKD
  • Other funds: Nguồn kinh phí, quỹ khác
  • Other current assets: Tài sản lưu động khác
  • Other long-term liabilities: Nợ dài hạn khác
  • Other receivables: Các khoản phải thu khác
  • Other payables: Nợ khác
  • Other short-term investments: Đầu tư ngắn hạn khác
  • Owners’ equity: Nguồn vốn chủ sở hữu
  • Prepaid expenses: Chi phí trả trước
  • Payables to employees: Phải trả công nhân viên
  • Profit before taxes: Lợi nhuận trước thuế
  • Provision for devaluation of stocks: Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
  • Profit from financial activities: Lợi nhuận từ hoạt động tài chính
  • Purchased goods in transit: Hàng mua đang đi trên đường
  • Receivables /ri’si:vəbls/: Các khoản phải thu
  • Raw materials /rɔ: mə’tiəriəl/: Nguyên liệu, vật liệu tồn kho
  • Receivables from customers: Phải thu của khách hàng
  • Reserve fund /ri’zə:v fʌnd/: Quỹ dự trữ
  • Reconciliation /,rekəsili’eiʃn/: Đối chiếu
  • Revenue deductions /’revinju: di’dʌkʃns/: Các khoản giảm trừ
  • Retained earnings /ri’tein ´ə:niη/: Lợi nhuận chưa phân phối
  • Sales expenses: Chi phí bán hàng
  • Sales returns: Hàng bán bị trả lại
  • Sales rebates: Giảm giá bán hàng
  • Short-term borrowings: Vay ngắn hạn
  • Short-term liabilities: Nợ ngắn hạn
  • Short-term investments: Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
  • Short-term mortgages, collateral, deposits: Các khoản thế chấp, ký cược, ký quỹ ngắn hạn
  • Stockholders’ equity /´stɔk¸houldə ’ekwiti/: Nguồn vốn kinh doanh
  • Short-term security investments: Đầu tư chứng khoán ngắn hạn
  • Surplus of assets awaiting resolution: Tài sản thừa chờ xử lý
  • Taxes and other payables to the State budget: Thuế và các khoản phải nộp nhà nước
  • Tangible fixed assets: Tài sản cố định hữu hình
  • Total assets: Tổng cộng tài sản
  • Total liabilities and owners’ equity: Tổng cộng nguồn vốn
  • Trade creditors: Phải trả cho người bán
  • Treasury stock /’treʤəri stɔk/: Cổ phiếu quỹ
  • Welfare and reward fund: Quỹ khen thưởng và phúc lợi

Trên đây là tổng hợp những thông tin liên quan tới báo cáo tài chính tiếng AnhTaichinh.vip muốn chia sẻ đến bạn. Nếu cảm thấy nội dung này có ích thì đừng quên ủng hộ và săn đón chúng tôi nhé! Xin cảm ơn!

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *